Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

体裁

Mục lục

[ ていさい ]

n

tác phong/kiểu dáng/ phong thái/ thể diện
若いときに行いの良くない者は、老いては体裁を保つことさえできない。 :Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình.
ひどく気分を害していたにもかかわらず、彼女は体裁を保とうした :Mặc dù cô ấy cảm thấy rất kinh khủng nhưng cô ấy vẫn phải giữ thể diện của mình.
sự đoan trang/sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
どんなに体裁よくうそをついたつもりでも、いずれはばれる。 :Dù lời nói dối có được che đậy kỹ đi chăng nữa thì rồi nó cũng có lúc bị lộ tẩy.
体裁を整えていれば、可能性が広がる。 :Trang phục chỉnh tề đi bất cứ đâu cũng được chào đón
phong cách/tác phong/phong thái/diện mạo
女性は体裁を飾るのが好きだ: con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình
khổ (sách...)
履歴書に使う体裁 :Khổ giấy để dùng làm sơ yếu lý lịch.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 当駅

    [ とうえき ] n nhà ga này 当駅発の電車 :(tàu) khởi hành từ nhà ga này
  • 体験

    Mục lục 1 [ たいけん ] 1.1 n 1.1.1 thể tích 1.1.2 sự thể nghiệm/sự trải nghiệm [ たいけん ] n thể tích sự thể nghiệm/sự...
  • 体験する

    [ たいけん ] vs thể nghiệm/trải nghiệm
  • 当該

    [ とうがい ] n thích hợp/phù hợp/có liên quan/đề cập đến 削除するには、該当のチェックボックスを選択してください。:...
  • 当該官庁

    [ とうがいかんちょう ] n cấp chính quyền có liên quan 当該官庁はこの事件に責任を持たなければならない: cấp chính...
  • 当該人物

    [ とうがいじんぶつ ] n người thích hợp/người có đủ thẩm quyền
  • 体調

    [ たいちょう ] n sự điều tra tình trạng cơ thể
  • 体質

    [ たいしつ ] n thể chất
  • 体質改善

    Kinh tế [ たいしつかいぜん ] cải tiến tổ chức [Organization Improvement] Explanation : 体質改善とは、組織が成長するために、大きな障害となっている点を直していくことをいう。///現在、企業が抱えている体質改善テーマとしては、量産体質から1個づくり体質へ、売上偏重体質から品質重視体質へ、社内事情優先体質から顧客優先体質への転換などがある。///体質改善は、直すべき体質を明らかにする、目標を決める、根気よく続ける、ことが大切である。
  • 体育

    Mục lục 1 [ たいいく ] 1.1 n 1.1.1 thể hiện 1.1.2 môn thể dục/sự giáo dục thể chất [ たいいく ] n thể hiện môn thể...
  • 体育体操総局

    [ たいいくたいそうそうきょく ] n tổng cục thể dục thể thao
  • 体育館

    [ たいいくかん ] / THỂ DỤC QUÁN / (n) phòng tập thể dục
  • 体育部

    [ たいいくぶ ] n bộ môn thể dục
  • 体重

    [ たいじゅう ] n thể trọng/cân nặng
  • 体重が増える

    [ たいじゅうがふえる ] n lên cân
  • 体重計

    [ たいじゅうけい ] n cái cân
  • 体長

    [ たいちょう ] n chiều dài của cơ thể
  • 体格

    Mục lục 1 [ たいかく ] 1.1 n 1.1.1 thể cách 1.1.2 tạng người/thể chất 1.1.3 cử chỉ [ たいかく ] n thể cách tạng người/thể...
  • 体格指数

    [ たいかくしすう ] n Chỉ số Khối lượng Cơ thể
  • 当歳駒

    [ とうさいごま ] n Thú vật một tuổi/con ngựa non một tuổi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top