Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

余り

Mục lục

[ あまり ]

adj-na

không mấy/ít/thừa
お金が余りない: còn ít tiền
Lưu ý: nghĩa "không...mấy" luôn ở trong câu dạng phủ định; nghĩa "nhiều" luôn ở trong câu có dạng khẳng định

n, n-suf, uk

phần còn lại/phần dư/phần thừa/phần dư thừa
22÷5=4、余り2: 22 chia 5 bằng 4, dư 2
料理の余り: phần thức ăn thừa
余り物がたくさんある: đồ thừa còn rất nhiều
豊かな社会の余り物で生活する: sống bằng đồ dư thừa của xã hội giàu có

adv

rất/lắm
余りに多くの選択肢がある: có rất nhiều sự lựa chọn
余り好きじゃない: không thích lắm

[ あんまり ]

adj-na, uk

không mấy/ít/thừa
お金が余りない: còn ít tiền
イヌはあんまりいないんだけど、ネコはたくさんいる: Không nhiều chó lắm nhưng mèo thì có nhiều.
Ghi chú: khi dùng với nghĩa này, từ được đặt trong câu phủ định

n

phần còn lại/phần dư

n-suf

phần hơn
三十歳あんまりの人: người trạc tuổi hơn 30

adv

quá đáng
あんまり。一度ここへ来たとき、サラダの中に虫が入ってたから: Quá đáng! Tôi lại tìm thấy một con sâu trong đĩa salát khi đến đây ăn một lần nữa.

adv, uk

rất/lắm
余りに多くの選択肢がある: có rất nhiều sự lựa chọn
昨日はあんまりいそがしかった: hôm qua rất bận
風があんまり強かったので、屋根が飛ばされるんじゃないかと思いましたよ: gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.
Ghi chú: từ này nghĩa cũng giống như あまり, nhưng nếu dùng là あんまり thì luôn là phó từ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 余る

    [ あまる ] v5r bị bỏ lại/dư thừa お菓子がたくさん余った: bánh kẹo bị bỏ lại rất nhiều
  • 余剰

    Mục lục 1 [ よじょう ] 1.1 n 1.1.1 thừa thãi 1.1.2 thặng dư 1.1.3 sự thặng dư/sự dư thừa 1.1.4 số dư 2 Kinh tế 2.1 [ よじょう...
  • 余剰価値

    [ よじょうかち ] n thặng dư giá trị
  • 余剰パルス

    Tin học [ よじょうぱるす ] xung mở rộng [extra-pulse]
  • 余剰資金

    Kinh tế [ よじょうしきん ] Vốn nhàn rỗi
  • 余剰金

    Kinh tế [ よじょうきん ] khoản thu nhập giữ lại/phần thặng dư giữ lại [retained earnings, retained surplus] Category : Tài chính...
  • 余程

    [ よほど ] adv nhiều/lắm よほどの金: nhiều tiền bạc
  • 余裕

    Mục lục 1 [ よゆう ] 1.1 n 1.1.1 phần dư/phần thừa ra 1.1.2 dư dả , dư dật 2 Kỹ thuật 2.1 [ よゆう ] 2.1.1 sự cho phép [allowance]...
  • 余裕時間

    Kỹ thuật [ よゆうじかん ] thời gian cho phép [allowance time]
  • 余計

    Mục lục 1 [ よけい ] 1.1 adj-na, adv 1.1.1 dư/thừa/thừa thãi 1.2 n 1.2.1 sự dư thừa [ よけい ] adj-na, adv dư/thừa/thừa thãi...
  • 余談

    [ よだん ] n sự nói ngoài lề ユーモアのある余談 : việc nói ngoài lề mang tính hài hước
  • 余暇

    [ よか ] n thời gian rỗi/lúc rỗi rãi/lúc rảnh rỗi 余暇に金をもうける : kiếm tiền khi rảnh rỗi
  • 余暇衣服

    [ よかいふく ] n bộ đồ dạ hội
  • 余波

    [ よは ] n hậu quả 戦争の余波 : hậu quả của chiến tranh
  • 余所

    [ よそ ] n nơi khác
  • 征伐

    [ せいばつ ] n sự chinh phạt/ sự thám hiểm
  • 征服

    [ せいふく ] n sự chinh phục/ chinh phục
  • 征服者

    [ せいふくしゃ ] n người chinh phục/kẻ chinh phục
  • [ さむらい ] n võ sĩ (thời cổ nhật bản)/Samurai 実際過去に、体力そして精神力を高める方法として、侍によって実践されました。 :Thực...
  • 侍女

    [ じじょ ] n người hầu phòng (nữ)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top