Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

保守党

[ ほしゅとう ]

n

đảng bảo thủ
保守党に投票する :Bỏ phiếu cho Đảng bảo thủ
英国保守党の政治:Chính trị của Đảng bảo thủ Anh quốc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 保守的

    [ ほしゅてき ] adj-na có tính chất bảo thủ 今度の大統領は若手だとされているが、考え方は明らかに保守的だ。 :Vị...
  • 保守盤

    Tin học [ ほしゅばん ] bảng sửa chữa/bảng bảo trì [maintenance panel]
  • 保守派

    [ ほしゅは ] n phái bảo thủ 保守派からの抵抗 :Kháng nghị từ phe phái bảo thủ. 保守派が容認しないこと :Vụ...
  • 保守性

    Tin học [ ほしゅせい ] khả năng bảo trì/khả năng sửa chữa [maintainability/serviceability]
  • 保安

    Mục lục 1 [ ほあん ] 1.1 n 1.1.1 sự trị an/sự đảm bảo an toàn/sự bảo an 2 [ ほうあん ] 2.1 n 2.1.1 phương án 2.1.2 bảo...
  • 保全

    Mục lục 1 [ ほぜん ] 1.1 vs 1.1.1 bảo toàn 2 Tin học 2.1 [ ほぜん ] 2.1.1 sự sửa chữa/sự bảo trì [maintenance] [ ほぜん ]...
  • 保全性

    Tin học [ ほぜんせい ] khả năng bảo trì/khả năng sửa chữa [maintainability/integrity]
  • 保税展示場

    Kinh tế [ ほぜいてんじば ] bãi nợ thuế [bonded display area] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 保税価格

    Mục lục 1 [ ほぜいかかく ] 1.1 vs 1.1.1 giá chưa thuế 2 Kinh tế 2.1 [ ほぜいかかく ] 2.1.1 giá chưa thuế [in bond price] [ ほぜいかかく...
  • 保税地域

    Kinh tế [ ほぜいちいき ] khu vực nợ thuế (quan) [bonded area] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 保税品

    Mục lục 1 [ ほぜいひん ] 1.1 vs 1.1.1 hàng nợ thuế 2 Kinh tế 2.1 [ ほぜいひん ] 2.1.1 hàng nợ thuế [bonded goods/dutiable goods]...
  • 保税品輸出許可書

    Mục lục 1 [ ほぜいひんゆしゅつきょかしょ ] 1.1 vs 1.1.1 giấy phép xuất kho hải quan 2 Kinh tế 2.1 [ ほぜいひんゆしゅつきょかしょ...
  • 保税品輸送

    Mục lục 1 [ ほぜいひんゆそう ] 1.1 vs 1.1.1 chuyên chở hàng nợ thuế 2 Kinh tế 2.1 [ ほぜいひんゆそう ] 2.1.1 chuyên chở...
  • 保税品陳列場

    Kinh tế [ ほぜいひんちんれつじょう ] bãi nợ thuế [bonded display area] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 保税倉庫

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ ほぜいそうこ ] 1.1.1 kho nợ thuế [bonded warehouse] 1.2 [ ほぜいそうこ ] 1.2.1 lán nợ thuế [bonded shed]...
  • 保税貨物

    Mục lục 1 [ ほぜいかもつ ] 1.1 vs 1.1.1 hàng nợ thuế 2 Kinh tế 2.1 [ ほぜいかもつ ] 2.1.1 hàng nợ thuế [goods in bond] [ ほぜいかもつ...
  • 保管

    Mục lục 1 [ ほかん ] 1.1 n 1.1.1 sự bảo quản 1.1.2 lưu kho 1.1.3 bảo quản 2 Kinh tế 2.1 [ ほかん ] 2.1.1 lưu kho/Bảo quản [storage]...
  • 保管する

    Mục lục 1 [ ほかん ] 1.1 vs 1.1.1 bảo quản 2 [ ほかんする ] 2.1 vs 2.1.1 giữ gìn 2.1.2 giữ [ ほかん ] vs bảo quản ~を暗い場所に保管する :Bảo...
  • 保管付船荷証券

    Kinh tế [ ほかんつきふなにしょうけん ] vận đơn nhận bốc (Mỹ) [custody bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 保管ファイル

    Tin học [ ほかんファイル ] tệp tin lưu trữ [archive file]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top