Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

信託約款

Kinh tế

[ しんたくやっかん ]

hợp đồng ủy thác/hợp đồng tín thác [Trust contract]
Category: 投資信託
Explanation: 投資信託の運用や運営の方法について規定したもの。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 信託証書

    Mục lục 1 [ しんたくしょうしょ ] 1.1 vs 1.1.1 hợp đồng tín thác 2 Kinh tế 2.1 [ しんたくしょうしょ ] 2.1.1 hợp đồng...
  • 信託財産

    Kinh tế [ しんたくざいさん ] tài sản tín thác [trust property] Category : Đầu tư tín thác [投資信託] Explanation : 契約型投資信託で、募集期間の最終締め切り日にはすべての投資家の資金が各販売会社にまとめられ、設定日の当日に、運用会社の当座預金に入金される。資金は、即日、受託銀行の信託勘定に信託金として入金され、新しい投資信託がスタートする。///この段階で、運用会社が法律でいうところの「委託者」となり、設定された投資信託が「信託財産」として、「受託者」たる受託銀行に安全に管理・保管される。...
  • 信託財産の分別管理

    Kinh tế [ しんたくざいさんのぶんべつかんり ] việc quản lý riêng biệt tài sản ủy thác Category : 制度・法律 Explanation...
  • 信託期間

    Kinh tế [ しんたくきかん ] thời hạn ủy thác/thời hạn tín thác Category : 投資信託 Explanation : 投資信託には通常、信託期間が定められており、預金でいうところの満期のことをさす。///信託期間は、当初の取り決め通りの期日に償還する投資信託もあれば、延長するもの、場合によっては信託期間の途中で償還する投資信託等もある。
  • 信託期間の延長

    Kinh tế [ しんたくきかんのえんちょう ] kéo dài thời hạn ủy thác/kéo dài thời hạn tín thác Category : 投資信託 Explanation...
  • 信者

    Mục lục 1 [ しんじゃ ] 1.1 n 1.1.1 tín đồ/người theo đạo 1.1.2 chân châu [ しんじゃ ] n tín đồ/người theo đạo イスラムの信者が増えている:...
  • 信条

    [ しんじょう ] n niềm tin/giáo lý 生活信条: niềm tin cuộc sống
  • 信憑性

    [ しんぴょうせい ] Tính chân thật (authenticity) Sự đáng tin cậy (reliability)
  • 信書

    [ しんしょ ] n thư tín
  • 快い

    Mục lục 1 [ こころよい ] 1.1 adj 1.1.1 ngọt dịu 1.1.2 ngọt bùi 1.1.3 dễ chịu/vui lòng/hài lòng/du dương/dễ thương/thoải...
  • 快報

    [ かいほう ] n tin tốt lành/tin vui
  • 快作

    [ かいさく ] n kiệt tác
  • 快復

    [ かいふく ] n sự hồi phục (ốm)/sự bình phục/hồi phục sức khỏe/bình phục/đỡ ốm/khỏi bệnh 早く快復されますよう願っております:...
  • 快便

    [ かいべん ] n sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng
  • 快哉

    [ かいさい ] n Niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan 快哉を叫ぶ: hét lên vui sướng
  • 快音

    [ かいおん ] n Âm thanh trong trẻo バットの快音(野球の): Âm thanh trong trẻo của gậy đánh bóng (trong môn bóng chày)
  • 快適

    Mục lục 1 [ かいてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 sảng khoái/dễ chịu 1.2 n 1.2.1 sự sảng khoái/sự dễ chịu/sảng khoái/dễ chịu/sự...
  • 快適な作業環境

    Tin học [ かいてきなさぎょうかんきょう ] môi trường làm việc thuận lợi [comfortable work environment]
  • 快速

    Mục lục 1 [ かいそく ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhanh chóng/cực cao/cực nhanh/siêu tốc 1.2 n 1.2.1 sự nhanh chóng/nhanh chóng/sự siêu tốc/siêu...
  • 快速電車

    [ かいそくでんしゃ ] n tàu điện tốc độ cao/tàu siêu tốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top