- Từ điển Nhật - Việt
償還差益
Kinh tế
[ しょうかんさえき ]
lãi từ việc hoàn trả [Profit from redemption]
- Category: 債券
- Explanation: 債券を額面金額と比べて安い(高い)価額で取得すると、償還時の価格はパーなので差額が利益(損失)となるが、この差額のことを指す。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
償還差損
Kinh tế [ しょうかんさそん ] lỗ do hoàn trả [Loss from redemption] Category : 債券 Explanation : 債券を額面金額と比べて安い(高い)価額で取得すると、償還時の価格はパーなので差額が利益(損失)となるが、この差額のことを指す。 -
償還銀行
Kinh tế [ しょうかんぎんこう ] ngân hàng hoàn trả [reimbursement bank] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
償還請求
[ しょうかんせいきゅう ] v5u quyền truy đòi -
償還請求権
Kinh tế [ しょうかんせいきゅうけん ] quyền truy đòi [right of recourse] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
償還請求権なき裏書
Kinh tế [ しょうかんせいきゅうけんなきうらがき ] ký hậu miễn truy đòi [sans recours (or without recourse) indorsement] Category... -
償還請求書
Mục lục 1 [ しょうかんせいきゅうしょ ] 1.1 v5u 1.1.1 đơn xin chuộc hối phiếu 2 Kinh tế 2.1 [ しょうかんせいきゅうしょ... -
償還金
Kinh tế [ しょうかんきん ] số tiền hoàn trả Category : 投資信託 Explanation : 投資信託には、有期限のものと無期限のものがある。有期限のものは、原則として、満期日に償還となるが、当初の満期日が、所定の条件を満たした場合には、償還となることがある。///ファンドの運用成果として、償還日に計算される償還価格で、保有口数に応じて支払われるのが償還金。///なお、無期限の投資信託は、償還日の定めがない場合でも、所定の条件を満たした場合には、償還となることがある。 -
償還期日
Kinh tế [ しょうかんきじつ ] kỳ hạn hoàn trả [Redemption date] Category : 債券 Explanation : 債券は通常、満期までの期間が決められている。この期間は、発行体にとっては調達した資金を自由に使える期間であり、投資家にとっては資金運用期間となる。調達した資金(元本)を債券の所有者に返却することを償還と呼ぶ。///満期一括償還の期日がその債券の期限(償還日)といわれ、発行日から期限の日までを期間又は年数と呼ぶ。満期一括償還は、一般に額面金額で行われる。 -
償還手形
Mục lục 1 [ しょうかんてがた ] 1.1 v5u 1.1.1 hối phiếu hoàn trả 2 Kinh tế 2.1 [ しょうかんてがた ] 2.1.1 hối phiếu hoàn... -
優劣
Mục lục 1 [ ゆうれつ ] 1.1 n 1.1.1 ưu khuyết 1.1.2 tính ưu việt và không ưu việt [ ゆうれつ ] n ưu khuyết tính ưu việt và... -
優しい
Mục lục 1 [ やさしい ] 1.1 adj 1.1.1 từ tâm 1.1.2 tế nhị 1.1.3 ngọt ngào/khéo léo/tinh tế 1.1.4 êm ái 1.1.5 duyên dáng 1.1.6... -
優位
[ ゆうい ] adj-n Ưu thế ,uy thế , uy lực 中国は日本に比べて経済でも優位 -
優位性
Kinh tế [ ゆういせい ] sự ưu tiên [Dominant Position] Explanation : 優位性とは、他の企業が容易に真似のできない顧客にとって価値あるものをいう。顧客がそれによって大きな恩恵(または価値)を感じ、競争上も他社より常に有利に働くものが優位性といえる。///優位性の条件としては以下の3項目をあげることができる。///(1)... -
優待
[ ゆうたい ] n ưu đãi -
優れる
Mục lục 1 [ すぐれる ] 1.1 adj 1.1.1 ưu việt 1.1.2 ưu 1.2 v1 1.2.1 xuất sắc/trác việt/tốt/giỏi [ すぐれる ] adj ưu việt ưu... -
優先
Mục lục 1 [ ゆうせん ] 1.1 n 1.1.1 sự ưu tiên 2 Tin học 2.1 [ ゆうせん ] 2.1.1 ưu tiên thứ tự [precedence (vs)] [ ゆうせん... -
優先する
[ ゆうせんする ] vs ưu tiên -
優先度
Tin học [ ゆうせんど ] độ ưu tiên [priority] -
優先使用語
Tin học [ ゆうせんしようご ] thuật ngữ được ưa thích [preferred term] -
優先使用語をもたないシソーラス
Tin học [ ゆうせんしようごをもたないシソーラス ] từ điển chuyên đề không có thuật ngữ được ưa thích [thesaurus...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.