Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

先物取引

Mục lục

[ さきものとりひき ]

n-adv, n-t

giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch)
giao dịch giao sau

Kinh tế

[ さきものとりひき ]

giao dịch giao sau/giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch) [forward (or future) business/forward operations]
Category: Giao dịch [取引(売買)]
Explanation: 通常、価格の上昇を予測して買い注文を出す。///先物取引は、ある特定の商品を対象として、買付時に買付代金を支払わず、将来の一定の期日まで代金の支払いが猶予される取引である。///同様に売り注文を出すということは、通常、価格の下落を予測してのことである。///先物取引は、ある特定の商品を対象として、売付時に受渡しを行わず、将来の一定の期日まで、受渡しが猶予される取引である。///このようにあらかじめ決められた受渡日に、現時点で取り決めた約定価格で取引することを約束する契約を先物取引という。///受渡日までに反対売買(買い方は転売、売り方は買い戻し)をすれば、当初の契約価格と反対売買価格との差金の授受によっても決済することもできる。///買い方は、予測通り相場が上昇した時に反対売買をすると利益を得ることができるが、反対に下落した時には損失が生じる。///売り方は、予測通り相場が下落して、反対売買をすると利益を得ることができるが、反対に上昇した時は損失が生じる。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 先物契約

    Kinh tế [ さきものけいやく ] hợp đồng kỳ hạn (sở giao dịch) [contract for forward delivery/future transaction] Category : Ngoại...
  • 先物市場

    Kinh tế [ さきものしじょう ] thị trường kỳ hạn/thị trường giao sau [futures market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 先物商品

    Mục lục 1 [ さきものしょうひん ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 hàng giao sau 2 Kinh tế 2.1 [ さきものしょうひん ] 2.1.1 hàng giao sau...
  • 先物為替

    Mục lục 1 [ さきものがわせ ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 giao dịch ngoại hối kỳ hạn 2 Kinh tế 2.1 [ さきものがわせ ] 2.1.1 giao...
  • 先物為替取引

    Mục lục 1 [ さきものがわせとりひき ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 giao dịch ngoại hối kỳ hạn 2 Kinh tế 2.1 [ さきものがわせとりひき...
  • 先物相場

    Mục lục 1 [ さきものそうば ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 giá kì hạn 2 Kinh tế 2.1 [ さきものそうば ] 2.1.1 giá kỳ hạn (sở giao...
  • 先物販売

    Kinh tế [ さきものはんばい ] bán nếu đến [arrival sale/sale on arrival/sale to arrival] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 先物買い

    Kinh tế [ さきものかい ] mua kỳ hạn (sở giao dịch) [forward purchase] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 先発

    Mục lục 1 [ せんぱつ ] 1.1 n 1.1.1 Bậc tiền bối, người báo trước 1.1.2 Sự đi đầu, sự bắt đầu 1.1.3 Xuất xưởng trước,...
  • 先頭

    [ せんとう ] n đầu/sự dẫn đầu/tiên phong ページの先頭: đầu trang 先頭に立っている人: người đứng đầu, lãnh đạo...
  • 先頭に立つ

    [ せんとうにたつ ] n đứng đầu
  • 先頭の空白

    Tin học [ せんとうのくうはく ] ký tự trống đứng đầu [leading whitespace] Explanation : Ý nói số ký tự trống đứng đầu...
  • 先頭位置

    Tin học [ せんとういち ] vị trí đầu tiên [lead position/first position (in a string)] Explanation : Ví dụ trong một chuỗi ký tự.
  • 先頃

    [ さきごろ ] n-adv, n-t gần đây/vài ngày trước これは彼女が先頃言ったことと矛盾する: điều đó mâu thuẫn với những...
  • 先行

    Tin học [ せんこう ] cách quãng [leading (a-no)/preceding (vs)/going ahead of] Explanation : Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ...
  • 先行き

    Kinh tế [ さきゆき ] tương lai/viễn cảnh/hướng đi (cho thị trường) [future, outlook (for market)] Category : Tài chính [財政]
  • 先行制御

    Tin học [ せんこうせいぎょ ] điều khiển cao cấp [advanced control]
  • 先行ゼロ

    Tin học [ せんこうゼロ ] số không dẫn đầu [leading zero] Explanation : Các số 0 được bổ sung thêm vào phía trước các con...
  • 先見

    Mục lục 1 [ せんけん ] 1.1 n 1.1.1 thấy trước 1.1.2 sự biết trước/đề phòng/dự đoán/tiên kiến [ せんけん ] n thấy trước...
  • 先見する

    [ せんけんする ] n lo xa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top