- Từ điển Nhật - Việt
全く若い
Xem thêm các từ khác
-
全て
Mục lục 1 [ すべて ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 tất cả 1.2 adj-no 1.2.1 toàn bộ/tất cả/hoàn toàn [ すべて ] n, n-adv tất cả いや、そういうことだよ。お前は自分の娘と息子たち、夫、家族の全てを傷つけるんだ。 :Đúng,... -
全危険
Kinh tế [ ぜんきけん ] mọi rủi ro [all risks] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
全危険保険証券
Kinh tế [ ぜんきけんほけんしょうけん ] đơn bảo hiểm mọi rủi ro [\"all risks\" policy] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
全危険担保保険
Mục lục 1 [ ぜんきけんたんぽほけん ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm mọi rủi ro 2 Kinh tế 2.1 [ ぜんきけんたんぽほけん ] 2.1.1... -
全危険担保保険証券
Mục lục 1 [ ぜんきけんたんほほけんしょうけん ] 1.1 n 1.1.1 đơn bảo hiểm mọi may rủi 1.1.2 đơn bảo hiểm may rủi 2... -
全危険担保条件保険
Mục lục 1 [ ぜんきけんたんぽじょうけんほけん ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm mọi rủi ro 2 Kinh tế 2.1 [ ぜんきけんたんぽじょうけんほけん... -
全姿勢
Kỹ thuật [ ぜんしせい ] toàn bộ tư thế [all positions] Category : hàn [溶接] -
全世界
[ ぜんせかい ] n toàn cầu -
全幅
Kỹ thuật [ ぜんはば ] chiều rộng tổng thể -
全人民
[ ぜんじんみん ] n muôn dân -
全人民会議党
[ ぜんじんみんかいぎとう ] n Hội nghị toàn dân -
全二重
Tin học [ ぜんにじゅう ] song công toàn phần-FDX [Full-Duplex/FDX] -
全二重伝送
Tin học [ ぜんにじゅうでんそう ] truyền song công [duplex transmission] Explanation : Còn gọi là truyền song công toàn phần (... -
全二重通信方式
Tin học [ ぜんにじゅうつうしんほうしき ] phương thức thông tin song công toàn phần-FDX [full duplex] -
全体
Mục lục 1 [ ぜんたい ] 1.1 n 1.1.1 cả người 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 toàn thể [ ぜんたい ] n cả người n-adv, n-t toàn thể -
全体傾斜角
Kỹ thuật [ ぜんたいけいしゃかく ] góc nghiêng toàn thể -
全体的な通信コスト
Tin học [ せんたいてきなつうしんコスト ] chi phí truyền thông [overall communication costs] -
全体重量
Kỹ thuật [ ぜんたいじゅうりょう ] trọng lượng toàn bộ [Gross weight] -
全体配列
Tin học [ ぜんたいはいれつ ] toàn bộ mảng [whole array] -
全快
[ ぜんかい ] n sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ この薬を飲めば一週間以内全快になります: uống thuốc này vào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.