Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

公債

Mục lục

[ こうさい ]

n

công trái
一般公債: Công trái thông thường
建設公債: Công trái kiến thiết
公債に対する過度の信頼: Sự tín nhiệm quá mức đối với công trái
公債に投資する: Đầu tư vào công trái
公債に応募する: Đăng kí mua công trái
公債で保証された: Được bảo đảm bằng công trái.
chứng khoán nhà nước

Kinh tế

[ こうさい ]

công trái/chứng khoán nhà nước [government bond/public securities]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 公公然と

    [ こうこうぜんと ] adv công khai 彼女は大統領になりたいという意思を公公然と発表した: Cô ấy phát biểu một cách...
  • 公共

    [ こうきょう ] n, adj-no công cộng/thuộc về xã hội  ~ の福祉: phúc lợi công cộng
  • 公共下水道事業

    chương trình hệ thống thoát nước công cộng
  • 公共心

    [ こうきょうしん ] n tinh thần cộng đồng/tinh thần tương thân tương ái (人)の公共心に訴える: kêu gọi tinh thần...
  • 公共債

    Mục lục 1 [ こうきょうさい ] 1.1 n 1.1.1 công trái chính phủ 2 Kinh tế 2.1 [ こうきょうさい ] 2.1.1 trái phiếu chính phủ...
  • 公共図書館

    Mục lục 1 [ こうきょうとしょかん ] 1.1 n 1.1.1 Thư viện công cộng 2 Tin học 2.1 [ こうきょうとしょかん ] 2.1.1 thư viện...
  • 公共倉庫

    Kinh tế [ こうきょうそうこ ] kho công [public warehouse]
  • 公共秩序

    Kinh tế [ こうきょうちつじょ ] trật tự công cộng (luật ) [public order]
  • 公共投資

    Kinh tế [ こうきょうとうし ] đầu tư nhà nước [public investment]
  • 公共機関

    [ こうきょうきかん ] n, adj-no cơ quan
  • 公共料金

    [ こうきょうりょうきん ] n tiền công ích
  • 公共性

    [ こうきょうせい ] n tính cộng đồng 目的に明白な公共性が示される: thể hiện tính cộng đồng một cách rõ ràng, minh...
  • 公募

    Mục lục 1 [ こうぼ ] 1.1 n 1.1.1 sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ こうぼ ] 2.1.1...
  • 公募する

    [ こうぼ ] vs tuyển dụng/thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành 一般公募していないオーディション: kiểm toán không...
  • 公募価格

    Kinh tế [ こうぼかかく ] giá công bố [Public offering price] Category : 証券ビジネス Explanation : 証券取引所や店頭市場に新規に公開する株式を投資家が購入する際の価格。
  • 公務

    [ こうむ ] n công vụ/công tác công 公務で旅行する: đi công vụ 公務による死傷病: bệnh tật hay tử vong đang trong lúc...
  • 公務員

    [ こうむいん ] n công chức/viên chức nhà nước/viên chức 下級公務員: công chức cấp thấp 国内行政公務員: công chức...
  • 公団

    [ こうだん ] n công ty công cộng/công ty hoạt động vì phúc lợi xã hội  ~ 住宅: Khu nhà ở do các công ty công cộng...
  • 公図

    [ こうず ] n Bản đồ địa chính
  • 公国

    [ こうこく ] n lãnh địa của quận công/công quốc モナコ公国: công quốc Monako 公国を直属から属国の地位に落とす:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top