- Từ điển Nhật - Việt
出かけようとしている
Xem thêm các từ khác
-
出かける
Mục lục 1 [ でかける ] 1.1 n 1.1.1 rời khỏi 1.1.2 ra 1.1.3 đăng trình [ でかける ] n rời khỏi ra đăng trình -
出す
[ だす ] v5s gửi đi/cho ra khỏi/xuất bản -
出口
Mục lục 1 [ でぐち ] 1.1 vs 1.1.1 cổng ra 1.2 n 1.2.1 cửa ra 1.3 n 1.3.1 lối ra 2 Kỹ thuật 2.1 [ でぐち ] 2.1.1 cửa ra [ でぐち... -
出口点
Tin học [ でぐちてん ] điểm thoát [exit point] -
出合う
[ であう ] v5u gặp gỡ tình cờ -
出向
Kinh tế [ しゅっこう ] làm việc cho công ty khác ngay tại công ty mình [external assignment] Explanation : 出向とは、在籍出向とも呼ばれ、自社に在籍しながら他社に異動して、他社の従業員となり、その指揮監督に従いながら、他社の業務を行うこと。出向者は元の会社では休職となる場合もある。配転と同様に、業務上の必要性があり、人選に合理性があり、出向先での待遇が著しく悪化しないのであれば、従業員の同意がなくとも出向を命じることはできる。 -
出場
[ しゅつじょう ] n ra mắt/trình diễn/tham dự -
出場する
[ しゅつじょうする ] n ra mặt -
出好き
[ でずき ] n Người hay đi chơi/người thích rong chơi -
出奔
[ しゅっぽん ] n sự chạy trốn/chạy trốn -
出奔する
[ しゅっぽん ] vs chạy trốn -
出家
[ しゅっけ ] n xuất gia -
出家する
[ しゅっけする ] n xuất gia -
出展
しゅってん: adv: tham gia trien lam. -
出席
[ しゅっせき ] n sự có mặt/sự tham dự -
出席する
Mục lục 1 [ しゅっせき ] 1.1 vs 1.1.1 có mặt/tham dự 2 [ しゅっせきする ] 2.1 vs 2.1.1 ló dạng 2.1.2 đến dự [ しゅっせき... -
出席をとる
[ しゅっせきをとる ] exp điểm danh -
出世
[ しゅっせ ] n sự thăng tiến/sự thành đạt/sự nổi danh -
出世する
[ しゅっせする ] n hiển đạt -
出帆
[ しゅっぱん ] n sự đi thuyền/sự khởi hành bằng thuyền/đi thuyền/khởi hành bằng thuyền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.