- Từ điển Nhật - Việt
出木年
Xem thêm các từ khác
-
出戻り
[ でもどり ] n người phụ nữ đã ly dị -
出所
Mục lục 1 [ しゅっしょ ] 1.1 n 1.1.1 xuất xứ 1.1.2 lai lịch [ しゅっしょ ] n xuất xứ lai lịch -
出時
[ でどき ] n thời điểm xuất hành -
函嶺
[ かんれい ] n dãy núi Hakone -
函人
[ かんじん ] n Người chế tạo vũ khí/nhà sản xuất vũ khí -
函館
[ はこだて ] n Hakodate Ghi chú: tên thành phố ở Hokkaido -
函数
[ かんすう ] n Hàm số -
凌ぐ
[ しのぐ ] v5g át hẳn/áp đảo/vượt trội ...を食べて飢えを凌ぐ: ăn...chống đói (át cái đói) -
凌霄花
[ のうぜんかずら ] n Hoa loa kèn -
凄まじい
Mục lục 1 [ すさまじい ] 1.1 adj 1.1.1 ngớ ngẩn/lố bịch 1.1.2 kinh khủng/khủng khiếp/hung dữ/dữ tợn/làm sửng sốt/làm... -
凄い
Mục lục 1 [ すごい ] 1.1 adj 1.1.1 xuất sắc/tuyệt vời/làm sửng sốt/làm kinh ngạc/lớn 1.1.2 kinh khủng/khủng khiếp [ すごい... -
准
[ じゅん ] n chuẩn -
准尉
[ じゅんい ] n chuẩn uý -
凋む
Mục lục 1 [ しぼむ ] 1.1 v5m 1.1.1 xịt (bóng) 1.1.2 tàn (hoa)/héo (hoa) [ しぼむ ] v5m xịt (bóng) 風船はいつのまにか凋んでしまった。:... -
凋落
Kinh tế [ ちょうらく ] giảm khả năng chi trả [decline, erosion (in credit standing)] Category : Tài chính [財政] -
凋残
[ ちょうざん ] n sự điêu tàn -
凋悴
[ ちょうすい ] n sự trở nên hốc hác -
問い
[ とい ] n câu hỏi 問いをかける: nêu câu hỏi 問いに答える: trả lời câu hỏi -
問いただす
[ といただす ] n gạn hỏi -
問い合わせ
Mục lục 1 [ といあわせ ] 1.1 n 1.1.1 nơi hướng dẫn/phòng hướng dẫn 2 Tin học 2.1 [ といあわせ ] 2.1.1 truy vấn [enquiry/ENQ]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.