- Từ điển Nhật - Việt
出陣する
Xem thêm các từ khác
-
出掛ける
[ でかける ] v1 ra khỏi nhà/đi ra khỏi -
出来
Mục lục 1 [ でき ] 2 / XUẤT LAI / 2.1 n 2.1.1 Có thể [ でき ] / XUẤT LAI / n Có thể -
出来ちゃった結婚
[ できちゃったけっこん ] n sự kết hôn do có bầu -
出来ない
[ できない ] n không thể -
出来ません
[ できません ] n không thể -
出来上がり
[ できあがり ] n sự hoàn thành/việc làm xong -
出来上がる
[ できあがる ] v5r được hoàn thành/làm xong -
出来事
[ できごと ] n sự kiện -
出来心
[ できごころ ] n Sự bốc đồng -
出来る
Mục lục 1 [ できる ] 1.1 n 1.1.1 có thể 1.2 v1, uk 1.2.1 có thể làm được 1.3 v1, uk 1.3.1 đạt 1.4 v1, uk 1.4.1 được [ できる... -
出来るだけ
[ できるだけ ] n sự cố gắng hết sức/trong khả năng có thể làm được -
出来る限り
[ できるかぎり ] n trong giới hạn có thể -
出来る限り早期
[ できるかぎりそうき ] n Càng sớm càng tốt -
出来値
[ できね ] n giá bán -
出来秋
[ できあき ] n mùa thu trong mùa gặt -
出来高
Mục lục 1 [ できだか ] 1.1 n 1.1.1 sản lượng 2 Kinh tế 2.1 [ できだか ] 2.1.1 sản lượng đã làm ra/số lượng sản phẩm... -
出来高仕事
[ できだかしごと ] n công việc khoán theo sản phẩm -
出来高払い
[ できだかばらい ] n sự thanh toán theo khoán sản phẩm -
出来栄え
[ できばえ ] kết quả đạt được/kết quả sau khi làm -
出来星
[ できぼし ] n Người mới phất/kẻ mới nổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.