- Từ điển Nhật - Việt
劣等
Mục lục |
[ れっとう ]
n
hàng thấp kém/hạng thấp
- (人)の劣等意識を解消する :Hãy loại bỏ những suy nghĩ thấp hèn của con người
- 別の見方としては、イギリスは強い劣等感にさいなまれているといえる :Có một cái nhìn khác có thể nói rằng là người Anh bị dằn vặt bởi những suy nghĩ tự ti
adj-na
thuộc hàng thấp kém
- 彼がそんなに自慢する理由は、彼は潜在的に劣等感を持っているからだ :Lý do mà anh ta kiêu ngạo về bản thân là do anh ta có thái độ thua kém mang tính tiềm thức
- その侵略者たちは彼らを劣等人種とみなした :Những kẻ đi xâm lược quan niệm họ là loại người kém hơn những người khác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
劣等品質
Mục lục 1 [ れっとうひんしつ ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất loại xấu 2 Kinh tế 2.1 [ れっとうひんしつ ] 2.1.1 phẩm chất loại... -
劣等感
[ れっとうかん ] n cảm giác thấp kém/cảm giác yếu thế (人)に対する劣等感: cảm giác thấp kém hơn... 彼は兄に対して劣等感を抱いている:... -
劣悪
Mục lục 1 [ れつあく ] 1.1 adj-na 1.1.1 kém/thấp kém/tồi tệ/không tốt/tồi tàn/ọp ẹp 1.2 n 1.2.1 sự thấp kém/sự thô [... -
劣性
[ れっせい ] n tính lặn [sinh học] 劣性遺伝の筋萎縮性側索硬化症 :Bệnh teo cơ xơ cứng do ảnh hưởng của tính lặn... -
助力
[ じょりょく ] n lực hỗ trợ/sự trợ giúp -
助力する
Mục lục 1 [ じょりょくする ] 1.1 n 1.1.1 trợ lực 1.1.2 giúp ích 1.1.3 chu cấp [ じょりょくする ] n trợ lực giúp ích chu... -
助け合う
Mục lục 1 [ たすけあう ] 1.1 v1 1.1.1 giúp nhau 1.2 v5u 1.2.1 hợp tác giúp đỡ lẫn nhau [ たすけあう ] v1 giúp nhau v5u hợp tác... -
助けを呼ぶ
[ たすけをよぶ ] v1 la làng -
助ける
Mục lục 1 [ たすける ] 1.1 v5r 1.1.1 độ trì 1.1.2 độ 1.1.3 dìu 1.1.4 cứu 1.1.5 chẩn 1.2 v1 1.2.1 giúp/cứu giúp/cứu sống 1.3... -
助かる
Mục lục 1 [ たすかる ] 1.1 v5r 1.1.1 được giúp 1.1.2 được cứu sống [ たすかる ] v5r được giúp 私は最近お金があまりないので、割り勘にしてもらえると助かる :Gần... -
助産婦
[ じょさんぷ ] n bà mụ/bà đỡ/nữ hộ sinh 助産婦役を務める: làm công việc như là một bà đỡ đẻ -
助言
[ じょげん ] n lời khuyên/lời hướng dẫn -
助言する
[ じょげんする ] n răn dậy -
助言を求める
Mục lục 1 [ じょげんをもとめる ] 1.1 n 1.1.1 vấn kế 1.1.2 thỉnh giáo [ じょげんをもとめる ] n vấn kế thỉnh giáo -
助言斡旋仲裁局
[ じょげんあっせんちゅうさいきょく ] n Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải -
助詞
Mục lục 1 [ じょし ] 1.1 n 1.1.1 giới từ 1.2 n, gram 1.2.1 trợ từ [ じょし ] n giới từ n, gram trợ từ -
助成想起
Kinh tế [ じょせいそうき ] sự thu hồi sản phẩm ngay lập tức [prompted recall (SUR)] Category : Marketing [マーケティング] -
助教授
Mục lục 1 [ じょきょうじゅ ] 1.1 n 1.1.1 trợ giáo 1.1.2 sự trợ giảng/giáo viên trợ giảng [ じょきょうじゅ ] n trợ giáo... -
助手
Mục lục 1 [ じょしゅ ] 1.1 n 1.1.1 trợ thủ 1.1.2 phụ tá 1.1.3 người hỗ trợ/người trợ giúp [ じょしゅ ] n trợ thủ phụ... -
努力
Mục lục 1 [ どりょく ] 1.1 v1 1.1.1 nỗ lực 1.1.2 chí tâm 1.2 n 1.2.1 sự nỗ lực [ どりょく ] v1 nỗ lực chí tâm n sự nỗ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.