- Từ điển Nhật - Việt
匹敵
Xem thêm các từ khác
-
匹敵する
[ ひってき ] vs đuổi kịp -
区
[ く ] n khu/khu vực/quận/hạt 選挙(区): hạt bầu cử 担当区(警察官の): khu vực phụ trách (của cảnh sát) 経済特(別)区(中国内の):... -
区域
Mục lục 1 [ くいき ] 1.1 n 1.1.1 khu vực/phạm vi/lĩnh vực/khối 1.1.2 địa hạt 2 Tin học 2.1 [ くいき ] 2.1.1 vùng/khu vực [area... -
区きり子
Tin học [ くきりし ] dấu tách/dấu phân cách [delimiter] Explanation : Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy,... -
区役所
[ くやくしょ ] n trụ sở hành chính khu vực 区役所が11けたのID番号を送ってきたのよ: trụ sở hành chính đã gửi cho... -
区別
[ くべつ ] n sự phân biệt/phân biệt ~間の社会的区別: phân biệt xã hội giữa ~ ~間の明確な区別: phân biệt rõ ràng... -
区別する
[ くべつ ] vs phân biệt AとBを言葉の上で区別する: phân biệt A và B bằng từ ngữ 何が現実で何が仮想か区別する: phân... -
区分
Mục lục 1 [ くぶん ] 1.1 n 1.1.1 sự phân chia/sự phân loại/sự sắp loại/phân chia/phân loại/sắp loại/sắp xếp 2 Tin học... -
区分する
Mục lục 1 [ くぶんする ] 1.1 n 1.1.1 khu biệt 1.1.2 chia cắt [ くぶんする ] n khu biệt chia cắt -
区分データセット
Tin học [ くぶんデータセット ] tập dữ liệu được phân nhỏ [partitioned data set] -
区分ファイル
Tin học [ くぶんファイル ] tệp được chia nhỏ [partitioned file] -
区分編成
Tin học [ くぶんへんせいほう ] BPAM [BPAM/Basic Partitioned Access Method] -
区分編成データセット
Tin học [ くぶんへんせいデータセット ] tập dữ liệu được cấu tạo từ các phần nhỏ [partitioned organization data set] -
区分編成ファイル
Tin học [ くぶんへんせいファイル ] file được chia nhỏ [partitioned file] -
区分番号
Tin học [ くぶんばんごう ] số phân đoạn [segment-number] -
区切り子集合
Tin học [ くぎりししゅうごう ] tập phân cách [delimiter set] -
区切り子集合引数
Tin học [ くぎりししゅうごうひきすう ] tham số tập phân tách [delimiter set parameter] -
区切り子機能
Tin học [ くぎりしきのう ] vai trò phân cách [delimiter role] -
区切り子文字
Tin học [ くぎりしもじ ] ký tự phân cách [delimiter characters] -
区切り子文字列
Tin học [ くぎりしもじれつ ] chuỗi phân cách [delimiter string]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.