Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

[ うま ]

n

Ngọ (chi)
使用者は女子労働者に午後10時から午前5時までの深夜労働をさせてはならない: Người sử dụng lao động không được phép bắt lao động nữ làm việc khuya từ mười giờ đêm đến năm giờ sáng
午後3時30分から6時30分のテレビ放送帯: chương trình truyền hình dài sáu tiếng rưỡi bắt đầu từ ba giờ rưỡi chiều.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 午年

    [ うまどし ] n năm Ngọ/tuổi ngựa 私は午年ですよ: tôi tuổi ngựa (sinh năm ngựa)
  • 午後

    [ ごご ] n-adv, n-t vào buổi chiều/sau 12 giờ trưa/buổi chiều/chiều 使用者は女子労働者に午後10時から午前5時までの深夜労働をさせてはならない:...
  • 午後半

    Kinh tế [ ごごはん ] khoản nợ buổi chiều [Afternoon loans] Category : Giao dịch [取引] Explanation : 交換尻資金受渡し、同営業日の3時時点で資金決済される半日物コール
  • 午後半物

    Kinh tế [ ごごはんもの ] khoản nợ buổi chiều [Afternoon loans] Category : Giao dịch [取引] Explanation : 交換尻資金受渡し、同営業日の3時時点で資金決済される半日物コール
  • 午前

    [ ごぜん ] n-adv, n-t buổi sáng/vào buổi sáng/sáng その事故は午前0時の直前に起きた: Tai nạn đó đã xảy ra ngay trước...
  • 午前中

    [ ごぜんちゅう ] n cả buổi sáng/suốt buổi sáng/suốt sáng/trong vòng buổi sáng/vào buổi sáng 午前中いっぱい: Cả buổi...
  • 午睡

    [ ごすい ] n ngủ trưa/giấc ngủ trưa 午後_時ごろに午睡を取る: Ngủ trưa vào khoảng ~ giờ chiều
  • 単なる

    [ たんなる ] adj-pn đơn thuần 孝雄?(恋人じゃなく)単なる友達よ。: Takao à? Cậu ta chỉ là một người bạn đơn thuần...
  • 単に

    [ たんに ] adv một cách đơn thuần あの男の子は単に頭がいいばかりだけでなく性格もよい。: Cậu bé đó không chỉ...
  • 単密度

    Tin học [ たんみつど ] mật độ đơn [single density]
  • 単層埋込み試験

    Tin học [ たんそううめこみしけん ] kiểm thử nhúng đơn [embedded testing]
  • 単一

    Mục lục 1 [ たんいつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 đơn nhất/duy nhất 1.2 n 1.2.1 sự đơn nhất/sự duy nhất [ たんいつ ] adj-na đơn nhất/duy...
  • 単一小切手

    Kinh tế [ たんいつこぎって ] séc một bản [sole cheque] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 単一命令操作

    Tin học [ たんいつめいれいそうさ ] thao tác đơn bước/thao tác từng bước một [single step operation/step-by-step operation]
  • 単一値属性

    Tin học [ たんいつちぞくせい ] thuộc tính đơn giá trị [single-valued attribute]
  • 単一言語シソーラス

    Tin học [ たんいつげんごシソーラス ] từ điển đồng nghĩa [monolingual thesaurus]
  • 単一接続局

    Tin học [ たんいつせつぞくきょく ] trạm kết nối đơn [single attachment station]
  • 単一手形

    Mục lục 1 [ たんいつてがた ] 1.1 n 1.1.1 hối phiếu một bản 2 Kinh tế 2.1 [ たんいつてがた ] 2.1.1 hối phiếu một bản...
  • 単式関税率表

    [ たんしきかんぜいりつひょう ] n biểu thuế đơn
  • 単位

    Mục lục 1 [ たんい ] 1.1 n 1.1.1 tín chỉ (ở trường đại học)/học phần 1.1.2 đơn vị 2 Kinh tế 2.1 [ たんい ] 2.1.1 đơn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top