- Từ điển Nhật - Việt
原注
Xem thêm các từ khác
-
原潜
[ げんせん ] n Tàu ngầm hạt nhân 退役原潜: Tàu ngầm hạt nhân thoái vị 退役原潜を解体する: tháo rời các bộ phận... -
原本
Mục lục 1 [ げんほん ] 1.1 n 1.1.1 chính bản 1.1.2 bản chính 1.1.3 bản chánh 2 [ げんぽん ] 2.1 n 2.1.1 nguyên bản 3 Kinh tế... -
原成岩
[ げんせいがん ] n đá nguyên thủy -
原成岩石
[ げんせいがんせき ] n đá nguyên thủy -
原文
Mục lục 1 [ げんぶん ] 1.1 n 1.1.1 văn chương 1.1.2 đoạn văn gốc/nguyên văn/bản gốc [ げんぶん ] n văn chương đoạn văn... -
原文名
Tin học [ げんぶんめい ] tên văn bản [text-name] -
原文語
Tin học [ げんぶんご ] từ văn bản [text word] -
原料
Mục lục 1 [ げんりょう ] 1.1 n 1.1.1 nguyên liệu/thành phần 1.1.2 chất liệu 2 Kỹ thuật 2.1 [ げんりょう ] 2.1.1 nguyên liệu... -
原料市場
Kinh tế [ げんりょうしじょう ] thị trường nguyên liệu [commodity market] -
原料許容量
[ げんりょうきょようりょう ] n dung sai trọng lượng -
原書
[ げんしょ ] n tài liệu gốc/văn bản gốc/bản gốc 原書で読む: đọc bằng tài liệu gốc (văn bản gốc, bản gốc) -
厠
かわや Nhà Xí, nhà cầu kiểu Nhật -
垢
Mục lục 1 [ あか ] 1.1 n 1.1.1 ghét (bẩn từ da dẻ) 1.1.2 cặn/cáu bẩn (ở trong nước) [ あか ] n ghét (bẩn từ da dẻ) 爪の垢:... -
垢染みる
[ あかじみる ] n Trở nên dơ bẩn -
垣
[ かき ] n hàng rào 垣を壊す: phá hủy hàng rào 馬に垣を飛び越えさせる: làm cho con ngựa nhảy vượt qua hàng rào -
垣間見る
[ かいまみる ] v1 liếc qua/nhìn thấy/chứng kiến/hình dung ra 伝統的なアメリカの感謝祭を初めて垣間見ることができた:... -
垣根
[ かきね ] n hàng rào 池の周りには子どもが落ちないように垣根が巡らされていた。: Để bọn trẻ không bị rơi xuống... -
厨
[ くりや ] n Nhà bếp コックはヨットの厨で食事の支度をした :Nhà bếp đang chuẩn bị bữa ăn ở bếp của con tàu -
厭き性
[ あきしょう ] n Bản chất hay thay đổi/tính khí phù phiếm 彼は物事にあき易くて、厭き性である人だと言える: Anh ấy... -
厭やらしい
[ いやらしい ] adj bẩn thỉu/bậy bạ/dâm dục 厭らしい冗談: câu chuyện đùa bậy bạ その中年男は厭らしい目つきで私を見た。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.