- Từ điển Nhật - Việt
及ぼす
[ およぼす ]
v5s
gây (ảnh hưởng, hại)
- その教師は教え子達に大きな影響を及ぼした。: Thầy giáo đó đã có một ảnh hưởng lớn lên các học sinh.
- その台風は九州に大きな被害を及ぼした。: Trận bão đó đã gây thiệt hại to lớn cho vùng Kyushu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
及第点
[ きゅうだいてん ] n điểm đỗ/điểm chuẩn 及第点をとる: Đạt được điểm chuẩn 及第点をほんの少し下回って:... -
収まる
Mục lục 1 [ おさまる ] 1.1 v5r 1.1.1 thu/nạp/chứa 1.1.2 lòng thỏa mãn/lòng vui ý đủ/tốt đẹp/trọn vẹn/tốt hơn 1.1.3 giải... -
収容
Mục lục 1 [ しゅうよう ] 1.1 n 1.1.1 sự giam cầm/sự bắt giữ 1.1.2 sự chứa [ しゅうよう ] n sự giam cầm/sự bắt giữ... -
収容力
[ しゅうようりょく ] vs dung lượng -
収容する
Mục lục 1 [ しゅうよう ] 1.1 vs 1.1.1 thích nghi/tiếp nhận/nhận vào/cho vào 2 [ しゅうようする ] 2.1 vs 2.1.1 đựng 2.1.2 chứa... -
収容能力
[ しゅうようのうりょく ] vs sức chứa -
収差
Kỹ thuật [ しゅうさ ] quang sai [aberration] -
収利銘柄
Kinh tế [ しゅうりめいがら ] tổng lợi nhuận từ vốn (lãi + tăng quy mô vốn) [(high) total return equity (interest + capital gain)]... -
収める
Mục lục 1 [ おさめる ] 1.1 v1 1.1.1 tiếp thu/thu vào/nhận 1.1.2 thu cất/tàng trữ/giấu 1.1.3 kết thúc/nghỉ ngơi 1.1.4 giao/giao... -
収入
Mục lục 1 [ しゅうにゅう ] 1.1 n 1.1.1 thu nhập 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうにゅう ] 2.1.1 Khoản thu 2.2 [ しゅうにゅう ] 2.2.1 thu... -
収入できた
[ しゅうにゅうできた ] n đã thu được -
収入と支出
Mục lục 1 [ しゅうにゅうとししゅつ ] 1.1 n 1.1.1 xuất nhập 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうにゅうとししゅつ ] 2.1.1 thu và chi (kế... -
収入がある
[ しゅうにゅうがある ] n bở béo -
収入が増える
[ しゅうにゅうがふえる ] n bội thu -
収入する
Mục lục 1 [ しゅうにゅうする ] 1.1 n 1.1.1 thu nhập 1.1.2 thu 1.1.3 lặt [ しゅうにゅうする ] n thu nhập thu lặt -
収入印紙
[ しゅうにゅういんし ] n tem thuế -
収入税
Kinh tế [ しゅうにゅうぜい ] thuế thu nhập [income tax] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
収入源
[ しゅうにゅうげん ] n nguồn thu -
収穫
[ しゅうかく ] n thu hoạch (vào mùa gặt) -
収穫する
[ しゅうかく ] vs thu hoạch/gặt hái/gặt về/hái về
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.