- Từ điển Nhật - Việt
収穫
Xem thêm các từ khác
-
収穫する
[ しゅうかく ] vs thu hoạch/gặt hái/gặt về/hái về -
収穫高
[ しゅうかくだか ] n sự được mùa -
収穫期
[ しゅうかくき ] n thời kì thu hoạch -
収納する
=====Thu lại , đóng lại , hồi lại===== ご使用後はペン先を収納して下さい : Hãy đóng lại đầu bút sau khi sử dụng. -
収縮する
[ しゅうしゅくする ] vs co lại -
収用
Kinh tế [ しゅうよう ] sự sung công [expropriation] Category : Tài chính [財政] -
収益
[ しゅうえき ] n tiền kiếm được/tiền lãi -
収益性
Mục lục 1 [ しゅうえきせい ] 1.1 n 1.1.1 doanh lợi 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうえきせい ] 2.1.1 doanh lợi [profitability] [ しゅうえきせい... -
収賄
Mục lục 1 [ しゅうわい ] 2 / THU HỐI / 2.1 n 2.1.1 nhận quà hối lộ 2.1.2 sự tham nhũng 2.1.3 cành ghép, sự ghép cây, chỗ ghép... -
収賄する
[ しゅうわいする ] n tham ô -
収集
Mục lục 1 [ しゅうしゅう ] 1.1 vs 1.1.1 quơ 1.2 n 1.2.1 sự thu thập/sự thu gom/sự nhặt nhạnh/thu thập [ しゅうしゅう ] vs... -
収集する
Mục lục 1 [ しゅうしゅう ] 1.1 vs 1.1.1 thu thập lại/tập trung/góp nhặt 2 [ しゅうしゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 thu thập 2.1.2... -
収束
Tin học [ しゅうそく ] sự hội tụ [convergence] Explanation : Sự điều chuẩn của các súng điện tử đỏ, xanh và lục trong... -
収束する
Kỹ thuật [ しゅうそく ] hội tụ/đồng quy [converge] Category : toán học [数学] -
収支
Mục lục 1 [ しゅうし ] 1.1 n 1.1.1 sự thu chi/thu chi 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうし ] 2.1.1 thu nhập và chi phí/thu chi [income and expenses]... -
収支する
[ しゅうしする ] n thu chi -
収拾
[ しゅうしゅう ] n sự thu thập/sự điều chỉnh/thu thập/ -
収拾する
[ しゅうしゅう ] vs điều khiển/kiểm soát/dàn xếp/bố trí/đối phó/đương đầu -
反
Mục lục 1 [ たん ] 1.1 n 1.1.1 tan 2 [ はん ] 2.1 n 2.1.1 mặt trái/mặt đối diện [ たん ] n tan Ghi chú: đơn vị vải vóc đủ... -
反する
Mục lục 1 [ はん ] 1.1 vs 1.1.1 trái lại/ngược nhau/đối nhau 2 [ はんする ] 2.1 vs-s 2.1.1 vi phạm 2.1.2 trái ngược 2.1.3 làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.