- Từ điển Nhật - Việt
口々に
[ くちぐちに ]
n
nhất trí/đồng lòng/đồng thanh
- ~を口々に唱え始める: bắt đầu đồng thanh gọi ai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
口笛
Mục lục 1 [ くちぶえ ] 1.1 v5r 1.1.1 còi 1.2 n 1.2.1 sự huýt sáo/huýt sáo [ くちぶえ ] v5r còi n sự huýt sáo/huýt sáo (女性に対して鳴らす)口笛:... -
口笛を吹く
[ くちふえをふく ] n thổi còi -
口答
[ こうとう ] n cãi giả/đối đáp/cãi/cãi lại その横柄な少年は、母親に口答えした: thằng bé ngạo mạn đã cãi giả... -
口答え
[ くちごたえ ] n sự cãi lại/sự đối đáp lại/vặn lại (với người trên)/cãi lại/cãi giả ふてぶてしい口答え: cả... -
口答えする
[ くちごたえ ] vs cãi lại/đối đáp lại/vặn lại (với người trên) 親に向って ~: cãi lại bố mẹ -
口答試験
[ こうとうしけん ] vs vấn đáp -
口約
Mục lục 1 [ こうやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng miệng/giao ước bằng miệng 2 Kinh tế 2.1 [ こうやく ] 2.1.1 hợp đồng miệng... -
口紅
[ くちべに ] n ống son/thỏi son/son môi 口紅を塗る: đánh son / đánh môi -
口絵
[ くちえ ] n trang đầu sách có tranh hoặc ảnh 別刷りの口絵: trang đầu sách có tranh hoặc ảnh riêng biệt グラビア印刷の口絵:... -
口炎
[ こうえん ] n nhiệt mồm/viêm miệng -
口煩さい
Mục lục 1 [ くちうるさい ] 1.1 adj 1.1.1 mè nheo/nhõng nhẽo 1.1.2 lắm điều/hay rầy la/khó tính/lắm lời [ くちうるさい... -
口癖
[ くちぐせ ] n quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng それは彼の口癖である: đó là thói quen (tật) khi nói của anh... -
口銭
[ こうせん ] n hoa hồng 10%の口銭: mười phần trăm hoa hồng 代理口銭: hoa hồng của đại lý 口銭を差し引いて: trừ hoa... -
口過ぎ
[ くちすぎ ] n Cách sinh nhai/sinh kế -
口頭
[ こうとう ] n sự thi nói/sự thi vấn đáp/nói/lời nói 口頭および書面で円滑にコミュニケーションを行う: thực hành... -
口頭の合意
Kinh tế [ こうとうのごうい ] thỏa thuận miệng [parol agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
口頭報告
[ こうとうほうこく ] n báo cáo miệng -
口角
[ こうかく ] n khoé miệng 口角の皮膚: da ở khoé miệng 口角症: bệnh chốc mồm (lở ở khóe miệng) -
口語
[ こうご ] n văn nói/khẩu ngữ/thông tục 一般的な口語: Văn nói phổ biến 丁寧語と口語を混ぜて使う: Thực hiện pha... -
口語体
[ こうごたい ] n Kiểu khẩu ngữ/lối văn nói 口語体で書く: Viết bằng kiểu khẩu ngữ (lối văn nói) 口語体の言語: Ngôn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.