Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

口やかましい

[ くちやかましい ]

adj

mè nheo/nhõng nhẽo/lắm điều/lắm lời
口やかましい声: tiếng mè nheo (nhõng nhẽo)
口やかましい妻: cô vợ hay mè nheo (nhõng nhẽo, lắm điều, lắm lời)
口やかましい義母 : bà mẹ vợ hay mè nheo (lắm điều, lắm lời)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 口唇

    [ こうしん ] n môi/mép/miệng 口唇の炎症: Bệnh lở miệng (chốc mép) 口唇の小さな病変: Sự thay đổi nhỏ về bệnh lý...
  • 口唇裂

    [ こうしんれつ ] n Tật sứt môi 口唇裂の子どもを産む: Sinh (đẻ) một đứa trẻ bị tật sứt môi
  • 口内炎

    [ こうないえん ] n viêm miệng/nhiệt mồm アフタ性口内炎(せい こうないえん): Chứng viêm miệng (nhiệt mồm) ジフテリア性口内炎(せい...
  • 口出し

    [ くちだし ] n sự nói chen ngang/sự nói xen vào/quấy nhiễu/nói chen ngang/nói cắt ngang/nói xen vào/nói leo/tớp leo 余計な口出し:...
  • 口先

    [ くちさき ] n mép/môi/mồm mép/nói mồm あいつの約束は口先だけ: những lời hứa của anh ta chỉ là mồm mép thôi 口先がうまい:...
  • 口々に

    [ くちぐちに ] n nhất trí/đồng lòng/đồng thanh ~を口々に唱え始める: bắt đầu đồng thanh gọi ai
  • 口笛

    Mục lục 1 [ くちぶえ ] 1.1 v5r 1.1.1 còi 1.2 n 1.2.1 sự huýt sáo/huýt sáo [ くちぶえ ] v5r còi n sự huýt sáo/huýt sáo (女性に対して鳴らす)口笛:...
  • 口笛を吹く

    [ くちふえをふく ] n thổi còi
  • 口答

    [ こうとう ] n cãi giả/đối đáp/cãi/cãi lại その横柄な少年は、母親に口答えした: thằng bé ngạo mạn đã cãi giả...
  • 口答え

    [ くちごたえ ] n sự cãi lại/sự đối đáp lại/vặn lại (với người trên)/cãi lại/cãi giả ふてぶてしい口答え: cả...
  • 口答えする

    [ くちごたえ ] vs cãi lại/đối đáp lại/vặn lại (với người trên) 親に向って ~: cãi lại bố mẹ
  • 口答試験

    [ こうとうしけん ] vs vấn đáp
  • 口約

    Mục lục 1 [ こうやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng miệng/giao ước bằng miệng 2 Kinh tế 2.1 [ こうやく ] 2.1.1 hợp đồng miệng...
  • 口紅

    [ くちべに ] n ống son/thỏi son/son môi 口紅を塗る: đánh son / đánh môi
  • 口絵

    [ くちえ ] n trang đầu sách có tranh hoặc ảnh 別刷りの口絵: trang đầu sách có tranh hoặc ảnh riêng biệt グラビア印刷の口絵:...
  • 口炎

    [ こうえん ] n nhiệt mồm/viêm miệng
  • 口煩さい

    Mục lục 1 [ くちうるさい ] 1.1 adj 1.1.1 mè nheo/nhõng nhẽo 1.1.2 lắm điều/hay rầy la/khó tính/lắm lời [ くちうるさい...
  • 口癖

    [ くちぐせ ] n quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng それは彼の口癖である: đó là thói quen (tật) khi nói của anh...
  • 口銭

    [ こうせん ] n hoa hồng 10%の口銭: mười phần trăm hoa hồng 代理口銭: hoa hồng của đại lý 口銭を差し引いて: trừ hoa...
  • 口過ぎ

    [ くちすぎ ] n Cách sinh nhai/sinh kế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top