Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

句読点

Mục lục

[ くとうてん ]

n, n-suf

chấm câu
chấm

n

dấu chấm và dấu phảy/dấu chấm phẩy
終わりの句読点: dấu chấm và dấu phẩu kết thúc
ジェイムズ・ジョイスは、句読点のない本をいくつか残した: James Joyce đã để lại một vài cuốn sách viết không có dấu chấm phẩy
句読点の規則: quy tắc dấu chấm phẩy
句読点をつけてない: không đánh dấu chấm phẩy

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 句読法

    [ くとうほう ] n cách đặt dấu chấm, phảy/cách đánh dấu chấm phẩy スペリングと句読法を良く理解している: giải...
  • 句読文字

    Tin học [ くとうもじ ] dấu chấm câu [punctuation character]
  • 叩き

    Mục lục 1 [ はたき ] 2 [ たたき  ] 2.1 n 2.1.1 cái phất trần/chổi lông 2.1.2 sàn bê tông [ はたき ] [ たたき  ] n cái phất...
  • 叩き落す

    [ たたきおとす ] n dần
  • 叩く

    Mục lục 1 [ たたく ] 1.1 n 1.1.1 bịch 1.2 v5k 1.2.1 đánh/đập/gõ/vỗ 1.3 v5k 1.3.1 khẻ 1.4 v5k 1.4.1 mặc cả 1.5 v5k 1.5.1 phang 1.6...
  • 叩く音

    [ たたくおと ] v5k bịch
  • Mục lục 1 [ ただ ] 1.1 conj 1.1.1 chỉ/đơn thuần 1.2 adv 1.2.1 miễn phí 1.3 adj-pn 1.3.1 thông thường/bình thường/tầm thường...
  • 只管

    [ ひたすら ] adj-na, adv, uk hoàn toàn/chân thành/nghiêm chỉnh 彼は只管バイオテクノロジーの研究に専念した。: Anh ta tập...
  • 叫び

    [ さけび ] n sự kêu lên/sự hét lên
  • 叫び声

    Mục lục 1 [ さけびごえ ] 1.1 n 1.1.1 tiếng la 1.1.2 tiếng kêu [ さけびごえ ] n tiếng la tiếng kêu (~の)叫び声が聞こえる範囲内に:...
  • 叫ぶ

    Mục lục 1 [ さけぶ ] 1.1 n 1.1.1 kêu gào 1.1.2 hú 1.1.3 hô hào 1.1.4 hò 1.1.5 hét 1.1.6 gào 1.2 vs 1.2.1 kêu gọi/kêu/gọi 1.3 vs 1.3.1...
  • 召し上がる

    Mục lục 1 [ めしあがる ] 1.1 v5r, pol 1.1.1 dùng 1.1.2 ăn [ めしあがる ] v5r, pol dùng ăn 召し上がる前に加熱してください...
  • 召す

    Mục lục 1 [ めす ] 1.1 v5s 1.1.1 mời/triệu/gọi 1.1.2 bị/mắc (bệnh)/thêm 1.1.3 bị nhiễm 1.1.4 ăn/uống [ めす ] v5s mời/triệu/gọi...
  • 召喚

    Mục lục 1 [ しょうかん ] 1.1 n 1.1.1 việc gọi đến/việc mời đến/việc triệu đến 1.1.2 lệnh triệu tập/trát đòi ra hầu...
  • 召喚する

    [ しょうかん ] vs gọi đến (tòa án)/mời đến (tòa án)/triệu đến (tòa án)/triệu tập/gọi đến/mời đến 証人を召喚する :...
  • 召集

    [ しょうしゅう ] n sự triệu tập/việc triệu tập/ buổi triệu tập/ triệu tập
  • 召集する

    [ しょうしゅう ] vs triệu tập
  • [ か ] n có thể/khả/chấp nhận/được phép 経験があれば有利だが、なくても可: Nếu có kinh nghiệm thì sẽ được ưu...
  • 可なりの

    [ かなりの ] n đáng kể
  • 可塑性

    [ かそせい ] n tính dẻo/tính mềm/độ mềm dẻo 土壌の可塑: độ mềm của đất trồng 可塑性物質: vật chất có tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top