- Từ điển Nhật - Việt
召喚
Mục lục |
[ しょうかん ]
n
việc gọi đến/việc mời đến/việc triệu đến
lệnh triệu tập/trát đòi ra hầu tòa/lệnh gọi đến gặp ai
- 警察からの召喚: lệnh triệu tập từ phía cảnh sát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
召喚する
[ しょうかん ] vs gọi đến (tòa án)/mời đến (tòa án)/triệu đến (tòa án)/triệu tập/gọi đến/mời đến 証人を召喚する :... -
召集
[ しょうしゅう ] n sự triệu tập/việc triệu tập/ buổi triệu tập/ triệu tập -
召集する
[ しょうしゅう ] vs triệu tập -
可
[ か ] n có thể/khả/chấp nhận/được phép 経験があれば有利だが、なくても可: Nếu có kinh nghiệm thì sẽ được ưu... -
可なりの
[ かなりの ] n đáng kể -
可塑性
[ かそせい ] n tính dẻo/tính mềm/độ mềm dẻo 土壌の可塑: độ mềm của đất trồng 可塑性物質: vật chất có tính... -
可変
Mục lục 1 [ かへん ] 1.1 n 1.1.1 (toán học) biến số 1.1.2 (hàng hải) gió thay đổi 1.2 adj-no,adj-na 1.2.1 có thể thay đổi ,biến... -
可変字送り
Tin học [ かへんじおくり ] khoảng cách biến đổi [variable spacing] -
可変容量
Kỹ thuật [ かへんようりょう ] dung lượng khả biến [variable capacity] -
可変メモリ
Kỹ thuật [ かへんメモリ ] bộ nhớ khả biến [alterable memory] -
可変ビットレート
Tin học [ かへんビットレート ] tốc độ bit biến đổi [variable bit rate (VBR)] -
可変部
Tin học [ かへんぶ ] phần biến [variant part] -
可変関数発生器
Tin học [ かへんかんすうはっせいき ] bộ sinh hàm biến đổi [variable function generator] -
可変長レコード
Tin học [ かへんちょうレコード ] bản ghi có độ dài biến đổi [variable length record] -
可也
Mục lục 1 [ かなり ] 1.1 adj-na 1.1.1 kha khá/đáng chú ý/khá 1.2 adv, uk 1.2.1 tương đối/gần/hơi [ かなり ] adj-na kha khá/đáng... -
可分
Kỹ thuật [ かぶん ] khả phân [separable] Category : toán học [数学] -
可哀相
Mục lục 1 [ かわいそう ] 1.1 adj 1.1.1 đáng thương/tội/tội nghiệp 1.2 n 1.2.1 sự đáng thương/sự tội nghiệp [ かわいそう... -
可処分所得
Kinh tế [ かしょぶんしょとく ] thu nhập khả dụng [disposable income (BUS)] -
可動部
Kỹ thuật [ かどうぶ ] bộ phận có thể dịch chuyển [movable portion] -
可動指針
Kỹ thuật [ かどうししん ] đầu đo di động
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.