- Từ điển Nhật - Việt
同
[ どう ]
n
đồng/này
- 同シンポジウム: Cuộc họp này
- Ghi chú: dùng để nhắc đến đối tượng đã được nhắc đến trong ngữ cảnh trước đó
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
同じ
Mục lục 1 [ おなじ ] 1.1 n 1.1.1 sự giống nhau/sự giống 1.1.2 bằng nhau 1.2 adj-na 1.2.1 giống nhau/cùng/giống [ おなじ ] n sự... -
同じことを繰り返す
[ おなじことをくりかえす ] n lải nhải -
同報
Tin học [ どうほう ] phát quảng bá/truyền quảng bá [broadcast/multi-destination delivery] -
同報伝送
Tin học [ どうほうでんそう ] truyền phát quảng bá/truyền phát rộng [broadcast transmission] -
同報サービス
Tin học [ どうほうサービス ] dịch vụ đa địa chỉ [multiple addressing service] -
同報通信
Tin học [ どうほうつうしん ] truyền thông quảng bá/truyền thông rộng [broadcast communication (vs)] -
同士
Mục lục 1 [ どうし ] 1.1 n 1.1.1 hội/nhóm 1.1.2 đồng chí [ どうし ] n hội/nhóm 兄弟同士でけんかになった。: Giữa mấy... -
同姓
[ どうせい ] n sự cùng họ -
同学生
[ どうがくせい ] vs bạn đồng học -
同封
[ どうふう ] n sự gửi kèm theo -
同封する
Mục lục 1 [ どうふう ] 1.1 vs 1.1.1 gửi kèm theo 2 [ どうふうする ] 2.1 vs 2.1.1 đính kèm [ どうふう ] vs gửi kèm theo 同封した写真は末の娘の撮ったものです:... -
同居
Mục lục 1 [ どうきょ ] 1.1 n 1.1.1 việc sống cùng nhau 1.1.2 sự chung sống/sự ở cùng với nhau/sống chung/chung sống/ở cùng/ở... -
同居する
[ どうきょ ] vs sống cùng nhau わが家では犬も猿も人間と同居する。: Ở nhà chúng tôi, cả chó cả khỉ đều sống cùng... -
同上
[ どうじょう ] n như trên -
同一
Mục lục 1 [ どういつ ] 1.1 adj-na, adj-no 1.1.1 đồng nhất/cùng một đối tượng/giống/na ná 1.2 n 1.2.1 sự đồng nhất [ どういつ... -
同一または類似の商品
Kinh tế [ どういつまたはるいじのしょうひん ] Hàng hóa cùng loại hoặc tương đương -
同一会社線
[ どういつかいしゃせん ] n tàu cùng hãng -
同一会社船
Kinh tế [ どういつがいしゃせん ] tàu cùng hãng [sister ship] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
同一分布
Tin học [ どういつぶんぷ ] phân bố đồng dạng [uniform distribution] -
同一環境
Tin học [ どういちかんきょう ] môi trường giống nhau/môi trường thống nhất [unified environment/same environment]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.