- Từ điển Nhật - Việt
名宛て人
Xem thêm các từ khác
-
名宛人
[ なあてにん ] n Người nhận -
名宛済み手形
Mục lục 1 [ なあてずみてがた ] 1.1 n 1.1.1 hối phiếu định nơi trả 2 Kinh tế 2.1 [ なあてずみてがた ] 2.1.1 hối phiếu... -
名将を汚す
[ めいしょうをよごす ] n hoen -
名主
[ なぬし ] n Người đứng đầu trong làng/trưởng làng -
名乗り
[ なのり ] n sự ghi danh/sự gọi tên/sự ứng cử -
名人
[ めいじん ] n danh nhân -
名代
[ なだい ] n Nổi tiếng/tiếng tăm -
名付ける
[ なづける ] v1 đặt tên/gọi tên 名付ける大会: lễ đặt tên -
名付け親
[ なづけおや ] n Cha mẹ đỡ đầu -
名作
Mục lục 1 [ めいさく ] 1.1 adj 1.1.1 danh tác 1.2 n 1.2.1 tác phẩm danh tiếng [ めいさく ] adj danh tác n tác phẩm danh tiếng -
名作詩
[ めいさくし ] n thi tuyển -
名匠
[ めいしょう ] n nghệ nhân/người thợ có tiếng -
名医
Mục lục 1 [ めいい ] 1.1 n 1.1.1 lương y 1.1.2 danh y [ めいい ] n lương y danh y -
名刺
[ めいし ] n danh thiếp -
名も無い
[ なもない ] n Vô danh tiểu tốt -
名も無い人
[ なもないひと ] n Người vô danh tiểu tốt/người không ai biết đến -
名品
[ めいひん ] n danh phẩm -
名前
Mục lục 1 [ なまえ ] 1.1 n 1.1.1 tên/họ tên 1.1.2 danh 2 Tin học 2.1 [ なまえ ] 2.1.1 tên [name] [ なまえ ] n tên/họ tên 名前を付ける:... -
名前による代入
Tin học [ なまえによるだいにゅう ] căn chỉnh theo tên [assignment by name] -
名前字句
Tin học [ なまえじく ] thẻ tên [name token]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.