Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

告訴

[ こくそ ]

n

sự tố cáo
人を横領罪で告訴する。: Tố cáo ai về tội tham ô.
うちの木を切らないでくれよ,でないと告訴するよ。: Đừng có chặt cây của chúng tôi, nếu không chúng tôi sẽ tố cáo đấy.
彼らはその運転手を告訴して事故の損害補償を求めた。: Họ kiện người lái xe và đòi bồi thường thiệt hại do vụ tai nạn.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 告訴する

    Mục lục 1 [ こくそする ] 1.1 n 1.1.1 tố cáo 1.1.2 phạm án 1.1.3 kiện cáo 1.1.4 khiếu tố [ こくそする ] n tố cáo phạm án...
  • 告訴を調査する

    Kinh tế [ こくそをちょうさする ] Kiểm tra khiếu nại [Examine on complaints] Category : Luật
  • 告訴状

    [ こくそじょう ] n giấy tố cáo/đơn tố cáo
  • 告訴所

    [ こくそしょ ] n bản cáo trạng
  • 呟く

    [ つぶやく ] v5k thì thầm/lầm bầm/nói khẽ/nói thì thào/thì thào
  • Mục lục 1 [ ぐるり ] 1.1 n 1.1.1 vùng xung quanh/quanh 2 Kỹ thuật 2.1 [ しゅう ] 2.1.1 chu vi [perimeter] [ ぐるり ] n vùng xung quanh/quanh...
  • 周到

    Mục lục 1 [ しゅうとう ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực kỳ cẩn thận/cực kỳ kỹ lưỡng/tỉ mỉ/rất chú ý đến tiểu tiết 1.2 n...
  • 周り

    [ まわり ] n, n-suf vùng xung quanh/xung quanh 周りから挑発を受けて電柱を登った若者の命を彼は助けた :Anh ta đã cứu...
  • 周りをぶらつく

    [ まわりをぶらつく ] n, n-suf quẩn quanh
  • 周囲

    Mục lục 1 [ しゅうい ] 1.1 n 1.1.1 khu vực xung quanh/vùng xung quanh 1.1.2 chung quanh 1.1.3 chu vi [ しゅうい ] n khu vực xung quanh/vùng...
  • 周囲をかこむ

    [ しゅういをかこむ ] n xúm quanh
  • 周囲温度

    Kỹ thuật [ しゅういおんど ] nhiệt độ xung quanh [ambient temperature]
  • 周知

    Mục lục 1 [ しゅうち ] 1.1 n 1.1.1 kiến thức chung/tri thức thông thường 1.1.2 sự kiện nổi tiếng, sự kiện được nhiều...
  • 周遊

    [ しゅうゆう ] n cuộc đi du lịch/cuộc chu du
  • 周遊券

    [ しゅうゆうけん ] n vé đi du lịch
  • 周辺

    Mục lục 1 [ しゅうへん ] 1.1 n 1.1.1 vùng xung quanh 2 Tin học 2.1 [ しゅうへん ] 2.1.1 thiết bị ngoại vi [circumference/outskirts/environs/(computer)...
  • 周辺ノード

    Tin học [ しゅうへんノード ] nút ngoại vi [endpoint node/peripheral node]
  • 周辺節点

    Tin học [ しゅうへんせってん ] nút ngoại vi [endpoint node/peripheral node]
  • 周辺装置

    Tin học [ しゅうへんそうち ] thiết bị ngoại vi [peripheral equipment/peripheral device]
  • 周辺機器

    Kỹ thuật [ しゅうへんきき ] thiết bị ngoại vi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top