- Từ điển Nhật - Việt
回収
Mục lục |
[ かいしゅう ]
n
sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
- エネルギー回収: thu hồi năng lượng
- 安全のための欠陥商品回収: thu hồi sản phẩm có lỗi vì mục đích an toàn
- 脅迫的な債権回収: ép trả nợ (thu hồi nợ một cách cưỡng bức)
- 元本回収: thu hồi bản gốc
Kỹ thuật
[ かいしゅう ]
sự thu hồi [recovery]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
回収する
Mục lục 1 [ かいしゅう ] 1.1 vs 1.1.1 thu hồi/thu 2 [ かいしゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 thu hồi 2.1.2 thâu hồi [ かいしゅう ] vs... -
回収率
Kinh tế [ かいしゅうりつ ] tốc độ phản hồi [response rate (SMP)] -
回帰
Mục lục 1 [ かいき ] 1.1 n-vs 1.1.1 hồi quy/quay trở lại/trở về 2 Kỹ thuật 2.1 [ かいき ] 2.1.1 hồi quy [regression] 3 Tin học... -
回帰係数
Kỹ thuật [ かいきけいすう ] hệ số hồi quy [regression coefficient] -
回帰分析
Kỹ thuật [ かいきぶんせき ] phân tích hồi quy [regression analysis] Explanation : 多変量解析の一種で関連する変数Xと変数Yの関係式を求める分析法 -
回帰分析(解析)
Tin học [ かいきぶんせき(かいせき) ] phân tích hồi quy [regression analysis] -
回帰熱
[ かいきねつ ] n Bệnh sốt có định kỳ アジア回帰熱: Bệnh sốt có định kỳ Châu Á ペルシア回帰熱: Bệnh sốt có... -
回帰直線
Kỹ thuật [ かいきちょくせん ] đường thẳng hồi quy [regression line] -
回帰方程式
Kỹ thuật [ かいきほうていしき ] phương trình hồi quy [regression equation] -
回廊
[ かいろう ] n hành lang ささやきの回廊: hành lang nhỏ 空中回廊: đường không phận 専用回廊: hành lang chuyên dụng 岩がちな回廊地帯:... -
回復
Mục lục 1 [ かいふく ] 1.1 n 1.1.1 sự hồi phục 1.1.2 phục hồi 1.1.3 hồi phục 2 Kinh tế 2.1 [ かいふく ] 2.1.1 sự phục hồi... -
回復する
Mục lục 1 [ かいふく ] 1.1 vs 1.1.1 hồi phục 2 [ かいふくする ] 2.1 vs 2.1.1 nối lại 2.1.2 lập lại 2.1.3 khôi phục 2.1.4 đã... -
回復可能
Tin học [ かいふくかのう ] có thể phục hồi [recoverable (an)] -
回復不能誤り
Tin học [ かいふくふのうあやまり ] lỗi không thể phục hồi [unrecoverable error] -
回復ログ
Tin học [ かいふくろぐ ] bản ghi quá trình phục hồi [recovery log] -
回復管理機能
Tin học [ かいふくかんりきのう ] hỗ trợ quản lý phục hồi [RMS/Recovery Management Support] -
回復機能
Tin học [ かいふくきのう ] chức năng phục hồi/chức năng khôi phục [recovery function] -
回復時間
Tin học [ かいふくじかん ] thời gian phục hồi/thời gian khôi phục [recovery time] -
回り
Mục lục 1 [ まわり ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 vòng quanh 1.1.2 sự quay/xung quanh [ まわり ] n, n-suf vòng quanh sự quay/xung quanh ~の人達は親切にしてくれた。:... -
回りに集まる
[ まわりにあつまる ] n, n-suf sum vầy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.