- Từ điển Nhật - Việt
固有
Mục lục |
[ こゆう ]
n, pref
cái vốn có/truyền thống
- ~ 文化: vốn văn hóa sẵn có; ~ 名詞: danh từ vốn có
adj-na
cố hữu/vốn có/sẵn có/truyền thống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
固有の
[ こゆうの ] adj-na riêng tư -
固有の大小順序
Tin học [ こゆうのだいしょうじゅんじょ ] thứ tự sắp xếp tự nhiên [native collating sequence] -
固有値
[ こゆうち ] n Giá trị riêng -
固有欠陥
Mục lục 1 [ こゆうけっかん ] 1.1 adj-na 1.1.1 khuyết tật vốn có 2 Kinh tế 2.1 [ こゆうけっかん ] 2.1.1 khuyết tật vốn... -
固有振動
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こゆうしんどう ] 1.1.1 sự chấn động cố hữu [natural vibration] 1.2 [ こゆうしんどう ] 1.2.1 sự... -
固有文字集合
Tin học [ こゆうもじしゅうごう ] tập ký tự tự nhiên [native character set] -
国
[ くに ] n đất nước/quốc gia/quê nhà 国を治める: Điều hành (cai trị) đất nước 第二次世界大戦後ドイツは2つの国に分断された。:... -
国力
[ こくりょく ] n sức mạnh của quốc gia/tiềm lực của quốc gia/sức mạnh -
国の誉れ
[ くにのほまれ ] n Vinh quang quốc gia/niềm tự hào của đất nước -
国の通貨
Kinh tế [ くにのつうか ] đồng tiền quốc gia/bản tệ [national currency] -
国の支柱
[ くにのしちゅう ] n rường cột của quốc gia -
国へ帰る
[ くにへかえる ] n về nước -
国史
[ こくし ] n quốc sử -
国号
[ こくごう ] n quốc hiệu -
国名
Mục lục 1 [ こくめい ] 1.1 n 1.1.1 tên quốc gia/tên nước 2 Tin học 2.1 [ こくめい ] 2.1.1 tên quốc gia [country name] [ こくめい... -
国名コード
Tin học [ こくめいコード ] mã quốc gia [country code] -
国境
Mục lục 1 [ こっきょう ] 1.1 n 1.1.1 biên giới quốc gia 1.1.2 biên giới 1.1.3 biên cương 1.1.4 biên cảnh [ こっきょう ] n biên... -
国境地区
[ こっきょうちく ] n biên khu -
国境線
[ こっきょうせん ] n giới tuyến/đường biên giới/đường ranh giới -
国境駅
Mục lục 1 [ こっきょうえき ] 1.1 n 1.1.1 ga biên giới 2 Kinh tế 2.1 [ こっきょうえき ] 2.1.1 ga biên giới [border station/frontier...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.