Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

執る

Mục lục

[ とる ]

v5r

nắm giữ
政権を執る :nắm quyền trong chính phủ
ペンを執る :giữ cây bút của ai
đảm nhiệm/ dẫn đầu
国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る :đảm nhiệm vai trò cứu trợ người tị nạn là Cao uỷ về người tị nạn Liên Hợp Quốc
組織的勧誘の陣頭指揮を執る :dẫn đầu trong hệ thống chiến dịch
cầm lấy

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 執着

    Mục lục 1 [ しゅうじゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự lưu luyến/lưu luyến 1.1.2 sự dính 1.1.3 không lúc nào quên 2 [ しゅうちゃく ]...
  • 執筆

    [ しっぴつ ] n việc viết văn/việc chấp bút/sự chấp bút/viết văn/chấp bút
  • 執行

    Mục lục 1 [ しっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự chấp hành 2 Kinh tế 2.1 [ しっこう ] 2.1.1 sự chấp hành/sự thực hiện [ しっこう...
  • 執行する

    [ しっこうする ] n thừa hành
  • 執行委員会

    [ しっこういいんかい ] n ủy ban chấp hành
  • 執行役員

    Kinh tế [ しっこうやくいん ] ủy viên ban chấp hành [Executive Officer] Explanation : 商法上の取締役ではないが、事業部門の長などの立場で事業の執行に責任をもつ上級幹部である。取締役は株主総会で選任され、株主に対して責任を持つ。執行役員は取締役会で選任され、取締役に対して責任をもつ。アメリカでは業務執行の意思決定は取締役会が行い、その執行は執行役員が行うことで明確に区分されている。わが国でも、取締役は意思決定と監督という役割を担っているが、実際には社員が昇格して取締役になり、業務執行を行っているのが実情である。コーポレート・ガバナンスと意思決定のスピード化を図るため、1997年ソニーが執行役員制度を導入して以来、採用する企業が増えている。
  • 執行猶予

    Mục lục 1 [ しっこうゆうよ ] 1.1 n 1.1.1 việc hoãn thi hành hình phạt/hoãn thi hành hình phạt 1.1.2 tù treo [ しっこうゆうよ...
  • 執権

    [ しっけん ] n quan nhiếp chính/quyền nhiếp chính/quyền chấp chính 執権政治 :chính trị nhiếp chính
  • 培う

    Mục lục 1 [ つちかう ] 1.1 v5u 1.1.1 bồi dưỡng/vun xới 2 Kinh tế 2.1 [ つちかう ] 2.1.1 khuyến khích/tạo điều kiện thuận...
  • 培養

    Mục lục 1 [ ばいよう ] 1.1 v5u 1.1.1 nuôi dưỡng 1.2 n 1.2.1 sự bồi dưỡng/sự nuôi cấy [ ばいよう ] v5u nuôi dưỡng n sự...
  • 培養する

    Mục lục 1 [ ばいよう ] 1.1 vs 1.1.1 bồi dưỡng/nuôi cấy/vun trồng 2 [ ばいようする ] 2.1 vs 2.1.1 bồi bổ [ ばいよう ] vs...
  • 培養土

    [ ばいようど ] n phân trộn/phân com pốt
  • 培養液

    [ ばいようえき ] n dung dịch nuôi cấy
  • [ もと ] n cơ sở/nguồn gốc/căn nguyên/gốc ban đầu ~に戻る: trở lại như cũ (gốc ban đầu)
  • 基づく

    [ もとづく ] v5k dựa vào/căn cứ vào/do 規則に基づいて判断する: dựa vào quy tắc mà quyết định
  • 基層

    Kỹ thuật [ きそう ] tầng cơ sở [barrier layer]
  • 基幹

    Mục lục 1 [ きかん ] 1.1 n 1.2 Nền tảng,nền móng 1.3 adj 1.3.1 cơ bản ,cốt lõi,chủ yếu [ きかん ] n Nền tảng,nền móng...
  • 基幹システム

    Tin học [ きかんシステム ] hệ thống lõi [core system]
  • 基底アドレス

    Tin học [ きていアドレス ] địa chỉ cơ sở [base address]
  • 基底アドレスレジスタ

    Tin học [ きていアドレスレジスタ ] thanh ghi địa chỉ cơ sở [base address register]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top