Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

外線

[ がいせん ]

n

đường dây ra ngoài (điện thoại)/đường dây ngoài/ngoại tuyến
直接外線ダイヤル方式: phương pháp quay số điện thoại bằng đường dây trực tiếp
外線に電話する: gọi điện ra ngoài
外線電話: điện thoại gọi đến (incoming call)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 外縁

    [ がいえん ] n Bờ/vòng ngoài viền/viền ngoài/mép ngoài/miệng 大陸棚の外縁: Bờ thềm lục địa 太陽系外縁部で: Ở bên...
  • 外眼部

    vùng ngoài mắt
  • 外界

    Mục lục 1 [ がいかい ] 1.1 n 1.1.1 thế giới bên ngoài/vũ trụ/ngoài trái đất/ngoài hành tinh 1.1.2 ngoại giới [ がいかい...
  • 外相

    [ がいしょう ] n Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao 外相のポストに就く: theo lá thư của Bộ...
  • 外遊

    [ がいゆう ] n sự du lịch nước ngoài/du lịch nước ngoài/đi ra nước ngoài/công tác nước ngoài (人)の公務による外遊の準備を容易にする:...
  • 外面

    Mục lục 1 [ がいめん ] 1.1 n 1.1.1 bộ diện 1.1.2 bề mặt ngoài/mặt ngoài/bề ngoài/phần bên ngoài/bên ngoài [ がいめん ]...
  • 外被

    [ がいひ ] n lớp phủ ngoài/lớp bao ngoài/vỏ ngoài/vỏ bọc ケーブル外被: vỏ bọc dây cáp 硬変した外被: vỏ bọc ngoài...
  • 外食

    [ がいしょく ] n việc ăn ở ngoài/đi ăn ngoài/đi ăn tiệm/đi ăn hàng/ăn ngoài/ăn tiệm/ăn hàng/ra ngoài ăn 以前より外食が増える:...
  • 外観

    Mục lục 1 [ がいかん ] 1.1 n 1.1.1 hình dạng 1.1.2 bề ngoài 2 Kỹ thuật 2.1 [ がいかん ] 2.1.1 bề ngoài/ngoại quan [appearance]...
  • 外観と感触

    Tin học [ がいかんとかんしょく ] nhìn và cảm nhận [look & feel]
  • 外観上良好な状態

    Kinh tế [ がいかんじょうりょうこうなじょうたい ] trạng thái bề ngoài tốt (vận đơn) [apparent good order and condition]
  • 外観不良

    Kỹ thuật [ がいかんふりょう ] bề ngoài không đạt
  • 外観試験

    Kỹ thuật [ がいかんしけん ] thử nghiệm ngoại quan [appearance test]
  • 外観検査

    Kỹ thuật [ がいかんけんさ ] kiểm tra bề ngoài/kiểm tra ngoại quan [appearance inspection]
  • 外見

    Mục lục 1 [ がいけん ] 1.1 n 1.1.1 mặt mũi 1.1.2 hình dung 1.1.3 diện mạo 1.1.4 cung cách 1.1.5 bộ diện 1.1.6 bề ngoài [ がいけん...
  • 外角

    [ がいかく ] n góc ngoài 外角高めのボールを打つ(野球): Đánh bóng với góc ngoài cao (trong bóng chày) (投球が)外角に外れる:...
  • 外語

    [ がいご ] n Ngoại ngữ 東京ビジネス外語カレッジ: trường cao đẳng ngoại ngữ kinh doanh tokyo 外語大学: trường đại...
  • 外貨

    Mục lục 1 [ がいか ] 1.1 n 1.1.1 ngoại tệ 1.1.2 khoa ngoại 2 Kinh tế 2.1 [ がいか ] 2.1.1 ngoại tệ [foreign currency] [ がいか...
  • 外貨の売却による利益

    Kinh tế [ がいかのばいきゃくによるりえき ] Lãi chênh lệch do bán ngoại tệ
  • 外貨の値上がりによる利益

    Kinh tế [ がいかのねあがりによるりえき ] lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top