Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

大掃除

[ おおそうじ ]

n

việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân/tổng vệ sinh/dọn dẹp nhà cửa
年2回の大掃除の日: 2 ngày tổng vệ sinh, dọn dẹp nhà cửa trong năm
米国では4月に春の大掃除というものをする: ở Mỹ, vào tháng 4, người ta thường làm một việc gọi là tổng vệ sinh đầu xuân
台所の大掃除: dọn bếp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 大掃除する

    [ おおそうじ ] vs dọn dẹp sạch sẽ cả ngôi nhà/tổng vệ sinh/dọp dẹp nhà cửa 家の大掃除をする: dọn dẹp nhà cửa...
  • 大恩

    [ だいおん ] n đại ân
  • 大損

    [ おおぞん ] n sự lỗ lớn/khoản lỗ lớn/lỗ lớn/thua lỗ lớn/thiệt hại lớn/thiệt hại nặng nề/tổn thất lớn/tổn...
  • 大株主

    Kinh tế [ おおかぶぬし ] cổ đông lớn/đại cổ đông [Big shareholder] Category : 会社・経営 Explanation : 持株比率の高い株主のこと。///大株主の明確な定義はないが、営業報告書には上位7名(以上)の記載がなされている。
  • 大根

    Mục lục 1 [ だいこん ] 1.1 n 1.1.1 củ cải/củ cải trắng 1.1.2 cải củ [ だいこん ] n củ cải/củ cải trắng cải củ
  • 大根付け

    [ だいこんづけ ] n củ cải mặn
  • 大業物

    [ おおわざもの ] n thanh gươm dựng nghiệp
  • 大概

    [ たいがい ] n-adv, n-t sự bao quát/sự nhìn chung/sự chủ yếu 大概人々: hầu hết mọi người
  • 大正

    [ たいしょう ] n thời Taisho/thời Đại Chính
  • 大水

    [ おおみず ] n lũ lụt/lụt lội/lụt ひざまである大水: lụt đến đầu gối 大水が出る: nước lũ tràn về
  • 大気

    Mục lục 1 [ たいき ] 1.1 n-vs 1.1.1 khí trời 1.2 n 1.2.1 không khí 2 Kỹ thuật 2.1 [ たいき ] 2.1.1 khí quyển [atmosphere] 2.2 [ だいき...
  • 大気圏

    [ たいきけん ] n khí quyển
  • 大気圧

    Kỹ thuật [ たいきあつ ] áp suất khí quyển [atmospheric pressure]
  • 大気汚染

    Mục lục 1 [ たいきおせん ] 1.1 n 1.1.1 ô nhiễm không khí 1.1.2 bầu không khí bị ô nhiễm 2 Kỹ thuật 2.1 [ たいきおせん...
  • 大河

    Mục lục 1 [ おおかわ ] 1.1 n 1.1.1 sông lớn/suối lớn 2 [ たいが ] 2.1 n 2.1.1 sông lớn/suối lớn [ おおかわ ] n sông lớn/suối...
  • 大法廷

    Kinh tế [ だいほうてい ] đại pháp đình [Grand Bench] Explanation : 最高裁判所の裁判官全員によって構成される合議体。法令などの憲法違反、判例の抵触などの重要事項が問題となる場合に審理・裁判に当たる。
  • 大洪水

    Mục lục 1 [ だいこうずい ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 đại hồng thuỷ 1.1.2 bão nước 1.1.3 bão lụt [ だいこうずい ] n, adj-na đại...
  • 大洋

    [ たいよう ] n đại dương
  • 大本

    [ おおもと ] n nền tảng/nền móng/cơ bản/mấu chốt/chính/chính yếu 大本のスポンサー : nhà tài trợ chính
  • 大望

    [ たいもう ] n tham vọng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top