Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

好事

Mục lục

[ こうじ ]

n

Vận may/việc tốt
多変遷の末最後に好事は彼女とえんだ: Sau rất nhiều những thăng trầm cuối cùng vận may cũng đã mỉm cười với cô ấy;先頃悪いことを治すために彼はたくさん好事を務めた: Anh ấy đã làm rất nhiều việc tốt nhằm sửa chữa những việc làm xấu xa trước đây.

[ こうず ]

n

Vận may/việc tốt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 好影響

    [ こうえいきょう ] n Ảnh hưởng thuận lợi/ảnh hưởng tốt 経済に好影響をもたらす: Có ảnh hưởng tốt đến nền...
  • 好む

    [ このむ ] v5m thích/thích hơn/yêu thích AをBとして好む: thích A như là B ~するのを特に好む: thích làm gì hơn ~をひどく好む:...
  • 好結果

    [ こうけっか ] n kết quả tốt 好結果になる: Trở thành kết quả tốt 好結果をもたらす: Mang lại kết quả tốt 好結果を勝ち取る:...
  • 好物

    [ こうぶつ ] n món ăn ưa thích/thức ăn ưa thích 中にお酒の入ったビターチョコレートが好物だ: sôcôla đậm có rượu...
  • 好角家

    [ こうかくか ] n người hâm mộ Sumo
  • 好調

    Mục lục 1 [ こうちょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 có trạng thái tốt/hứa hẹn/có triển vọng 1.2 n 1.2.1 trạng thái tốt/tình hình tiến...
  • 好転

    [ こうてん ] n sự chuyển biến tốt/sự đi theo chiều hướng tốt/chuyển biến tốt/đi theo chiều hướng tốt ビジネスの好転:...
  • 好転する

    [ こうてん ] vs chuyển biến tốt/đi theo chiều hướng tốt/biến chuyển tốt 治療後に好転する(症状が): (bệnh tình) chuyển...
  • 好都合

    Mục lục 1 [ こうつごう ] 1.1 adj-na 1.1.1 thuận lợi/đúng thời cơ/đúng dịp 1.2 n 1.2.1 trạng thái thuận lợi/sự đúng thời...
  • 好色

    Mục lục 1 [ こうしょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 máu dê 1.1.2 lẳng lơ 1.1.3 khiêu dâm/háo sắc/dâm ô/dâm dục/dâm đãng 1.2 n 1.2.1 thói...
  • 好色っ漢

    [ こうしょっかん ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng
  • 好色な

    [ こうしょくな ] n đĩ bợm
  • 好色家

    [ こうしょくか ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng 好色家のように振る舞う(女性に): Cư xử với...
  • 好色者

    [ こうしょくしゃ ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng
  • 好色漢

    [ こうしょくかん ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng
  • 好色本

    [ こうしょくぼん ] n sách khiêu dâm
  • 好色文学

    [ こうしょくぶんがく ] n Văn học khiêu dâm 好色文学の傑作: Kiệt tác về văn học khiêu dâm
  • 好機

    Mục lục 1 [ こうき ] 1.1 n 1.1.1 vận mạng 1.1.2 Cơ hội tốt/thời cơ tốt/dịp tốt [ こうき ] n vận mạng Cơ hội tốt/thời...
  • 好気性細菌

    [ こうきせいさいきん ] n Vi khuẩn hiếu khí 絶対好気性細菌 : vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối
  • 好気性生物

    [ こうきせいせいぶつ ] n sinh vật hiếu khí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top