- Từ điển Nhật - Việt
好都合
Mục lục |
[ こうつごう ]
adj-na
thuận lợi/đúng thời cơ/đúng dịp
- おまけに~の好都合がある: có thêm thuận lợi về ~
- なおさら好都合だ: có quá nhiều thuận lợi
- 米作に気候上好都合である: thuận lợi về mặt khí hậu để trồng lúa
n
trạng thái thuận lợi/sự đúng thời cơ/sự đúng dịp/thuận lợi/đúng thời cơ/đúng dịp
- 両国にとって好都合である: đúng thời cơ đối với hai nước
- 7月に来られるのであれば、私も休暇がとれるので好都合です: nếu anh có thể đến vào tháng bảy thì đúng dịp nghỉ của tôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
好色
Mục lục 1 [ こうしょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 máu dê 1.1.2 lẳng lơ 1.1.3 khiêu dâm/háo sắc/dâm ô/dâm dục/dâm đãng 1.2 n 1.2.1 thói... -
好色っ漢
[ こうしょっかん ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng -
好色な
[ こうしょくな ] n đĩ bợm -
好色家
[ こうしょくか ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng 好色家のように振る舞う(女性に): Cư xử với... -
好色者
[ こうしょくしゃ ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng -
好色漢
[ こうしょくかん ] n kẻ háo sắc/kẻ dâm đãng/kẻ dâm dục/kẻ phóng đãng -
好色本
[ こうしょくぼん ] n sách khiêu dâm -
好色文学
[ こうしょくぶんがく ] n Văn học khiêu dâm 好色文学の傑作: Kiệt tác về văn học khiêu dâm -
好機
Mục lục 1 [ こうき ] 1.1 n 1.1.1 vận mạng 1.1.2 Cơ hội tốt/thời cơ tốt/dịp tốt [ こうき ] n vận mạng Cơ hội tốt/thời... -
好気性細菌
[ こうきせいさいきん ] n Vi khuẩn hiếu khí 絶対好気性細菌 : vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối -
好気性生物
[ こうきせいせいぶつ ] n sinh vật hiếu khí -
好況
Mục lục 1 [ こうきょう ] 1.1 n 1.1.1 phồn vinh lộc phát 2 Kinh tế 2.1 [ こうきょう ] 2.1.1 phồn vinh bột phát/phồn vinh kinh... -
好況市場
Kinh tế [ こうきょうしじょう ] thị trường nhộn nhịp [active (or brisk, or broad) market] -
好漢
[ こうかん ] n hảo hán/trang hảo hán -
好期
[ こうき ] n Thời gian lý tưởng ます釣りの好期: thời kỳ lý tưởng cho săn bắt cá hồi -
好成績
[ こうせいせき ] n thành tích tốt 好成績を挙げる : Đạt thành tích tốt 日本人選手の好成績 : Thành tích tốt... -
好戦国
[ こうせんこく ] n Dân tộc thiện chiến/dân tộc hiếu chiến/nước hiếu chiến -
好戦的
Mục lục 1 [ こうせんてき ] 1.1 n 1.1.1 hiếu chiến 1.1.2 háo chiến [ こうせんてき ] n hiếu chiến háo chiến -
好悪
[ こうお ] n cái thích và cái không thích/yêu và ghét 個人的な好悪: Cái thích và không thích của cá nhân (yêu ghét mang tính... -
好感
Mục lục 1 [ こうかん ] 1.1 n 1.1.1 thiện cảm 1.1.2 ấn tượng tốt/cảm giác dễ chịu [ こうかん ] n thiện cảm ấn tượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.