Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

妥協案

[ だきょうあん ]

n

bản thỏa hiệp
妥協案はこのような努力を通して出来上がったに違いない :Bản thỏa hiệp chắc chắn phải được hoàn thành thông qua những nỗ lực như thế này.
~に関するこう着状態にある中で妥協案を受け入れる :Chấp nhận bản thỏa hiệp trong tình trạng bế tắc về ~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 妥当

    Mục lục 1 [ だとう ] 1.1 adj-na 1.1.1 hợp lý/đúng đắn/thích đáng 1.2 n 1.2.1 sự hợp lý/sự đúng đắn/sự thích đáng 1.3...
  • 妥当な期間

    Kinh tế [ だとうなきかん ] thời hạn hợp lý [reasonable time] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 妥当性

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ だとうせい ] 1.1.1 tính hợp lệ [validity (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ だとうせい ] 2.1.1 tính thỏa đáng...
  • 妥当性確認試験

    Tin học [ だとうせいかくにんしけん ] kiểm tra tính phù hợp [validation (test)]
  • 妥結

    [ だけつ ] n sự thỏa thuận/kết luận ~で行われている交渉が速やかに妥結されることを待望する :Mong muốn cuộc...
  • 妨げる

    Mục lục 1 [ さまたげる ] 1.1 n 1.1.1 gàn 1.2 v1 1.2.1 gây trở ngại/ảnh hưởng [ さまたげる ] n gàn v1 gây trở ngại/ảnh...
  • 妨害

    Mục lục 1 [ ぼうがい ] 1.1 n 1.1.1 sự phương hại/ sự cản trở 2 Kinh tế 2.1 [ ぼうがい ] 2.1.1 việc phương hại [ ぼうがい...
  • 妨害する

    [ ぼうがい ] vs phương hại/ cản trở ~の映像の送信を妨害する :Ngăn cản việc đăng hình của ~ ~の進行を妨害する :Cản...
  • 妨害予防請求権

    Kinh tế [ ぼうがいよぼうせいゆうけん ] quyền yêu cầu phòng tránh sự xâm hại [right to petition for the prevention of interference]...
  • 妨害排除請求権

    Kinh tế [ ぼうがいはいじょせいきゅうけん ] quyền yêu cầu loại bỏ sự xâm hại [right to petition for the statement of interference]...
  • 妬み

    [ ねたみ ] n Lòng ghen tị/sự ganh tị 彼は私の新しいベンツを見ると妬みで顔色が変わった. :anh ta nổi lòng ghen...
  • 妬心

    [ としん ] n Lòng ghen tị/lòng đố kị
  • 妬む

    [ ねたむ ] v5m ấm ức/ghen tỵ 私の成功を妬まないでくれ: đừng có ấm ức với thành công của tao.
  • Mục lục 1 [ いもうと ] 1.1 vs 1.1.1 em 1.2 n, hum 1.2.1 em gái [ いもうと ] vs em n, hum em gái 一番末の妹: em gái út 双子の妹:...
  • Mục lục 1 [ つま ] 1.1 v5g 1.1.1 vợ 1.2 n, hum 1.2.1 vợ (tôi) [ つま ] v5g vợ n, hum vợ (tôi)
  • 妻の父

    Mục lục 1 [ つまのちち ] 1.1 n, hum 1.1.1 nhạc phụ 1.1.2 nhạc gia 1.1.3 cha vợ 1.1.4 bố vợ [ つまのちち ] n, hum nhạc phụ...
  • 妻の親戚

    [ つまのしんせき ] n, hum nhà vợ
  • 妻の母

    [ つまのはは ] n, hum nhạc mẫu
  • 妻妾

    Mục lục 1 [ さいしょう ] 1.1 n 1.1.1 vợ lẽ 1.1.2 vợ bé [ さいしょう ] n vợ lẽ vợ bé
  • 妻子

    [ さいし ] n vợ con/thê tử 家には妻子が待っている。: Vợ con tôi đang đợi ở nhà. 私だって妻子を食べさせていかねばならない。:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top