- Từ điển Nhật - Việt
姉婿
Xem thêm các từ khác
-
姉弟
[ きょうだい ] n chị và em trai -
始まり
[ はじまり ] n bắt đầu/cái bắt đầu/sự bắt đầu 必要とされる改革努力の始まり :Việc bắt đầu các nỗ lực... -
始まる
[ はじまる ] v5r, vi bắt đầu/khởi đầu 梅雨はたいてい 6 月の半ば頃に始まる. : Mùa mưa bắt đầu vào khoảng giữa... -
始まる時
[ はじまるとき ] v5r, vi khi bắt đầu -
始め
[ はじめ ] n-adv, n-t lúc đầu/đầu tiên 始めから終わりまで : từ đầu tới cuối -
始めに
[ はじめに ] exp đầu tiên 始めにうまくいかなかった教育をさかのぼってやり直すのは難しい。 :Nếu ngay từ đầu... -
始める
Mục lục 1 [ はじめる ] 1.1 v1, vt 1.1.1 mở màn 1.1.2 bắt đầu/khởi đầu [ はじめる ] v1, vt mở màn bắt đầu/khởi đầu... -
始める時
[ はじめるとき ] v1, vt khi bắt đầu -
始め値
Kinh tế [ はじめね ] giá khởi điểm [starting price] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
始動
Mục lục 1 [ しどう ] 1.1 n, adv 1.1.1 động đậy 2 Tin học 2.1 [ しどう ] 2.1.1 sự kích hoạt [activation (vs)] [ しどう ] n, adv... -
始動トルク
Kỹ thuật [ しどうトルク ] mô men khởi động [starting torque] Explanation : 電動機が停止の状態から、静止摩擦に打ち勝って負荷を動かすのに必要な力であり、電動機(モータ)の回転子が回転しようとする時に発生する駆動トルクをいう。... -
始動装置
Kỹ thuật [ しどうそうち ] thiết bị khởi động [starter] -
始値
[ はじね ] n, adv giá khởi điểm -
始端
Tin học [ したん ] cạnh bắt đầu [start edge] -
始終
[ しじゅう ] n, adv từ đầu đến cuối/từ đầu chí cuối -
始点
[ してん ] điểm đầu -
始発
[ しはつ ] n chuyến tàu đầu tiên -
始業式
[ しぎょうしき ] v1, vt lễ khai trương -
始業日
[ しぎょうび ] n ngày khai giảng -
始末
[ しまつ ] n đầu cuối/ nguy hiểm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.