- Từ điển Nhật - Việt
始終
Xem thêm các từ khác
-
始点
[ してん ] điểm đầu -
始発
[ しはつ ] n chuyến tàu đầu tiên -
始業式
[ しぎょうしき ] v1, vt lễ khai trương -
始業日
[ しぎょうび ] n ngày khai giảng -
始末
[ しまつ ] n đầu cuối/ nguy hiểm -
始末する
[ しまつ ] vs quản lý/dàn xếp/định cư/thu dọn/giết hại/tự tử/ tống khứ -
威嚇
[ いかく ] n dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa 核兵器の使用や核兵器による威嚇は違法とされるべきだ : Việc sử dụng... -
威嚇する
[ いかく ] vs dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa 小さな会社が良いアイデアを考えたときにそれを断念するよう威嚇する: đe... -
威力
Mục lục 1 [ いりょく ] 1.1 v5r 1.1.1 thanh thế 1.1.2 sức mạnh 1.1.3 hùng hậu 1.1.4 bề thế [ いりょく ] v5r thanh thế sức... -
威厳
Mục lục 1 [ いげん ] 1.1 vs 1.1.1 oai nghiêm 1.2 n 1.2.1 sự uy nghiêm/sự nghiêm trang/sự trang trọng/sự uy phong lẫm liệt [ いげん... -
威厳をつくる
Mục lục 1 [ いげんをつくる ] 1.1 n 1.1.1 hách dịch 1.1.2 hách [ いげんをつくる ] n hách dịch hách -
威名
[ いめい ] v5r uy danh -
威張る
[ いばる ] v5r kiêu ngạo/kiêu hãnh/kiêu căng/hợm hĩnh 威張るやつは決まって憶病者だ: Một kẻ kiêu ngạo chắc chắn luôn... -
威徳
[ いとく ] v5r uy đức -
威信
Mục lục 1 [ いしん ] 1.1 n 1.1.1 uy tín 1.1.2 thần thế [ いしん ] n uy tín 経済的威信: uy tín kinh tế 言語の威信: uy tín... -
威信を失う
[ いしんをうしなう ] n mất uy tín -
威儀
[ いぎ ] vs uy nghi -
威勢
[ いせい ] n uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi 見せかけの威勢で(人)を驚かす: uy hiếp ai bằng uy lực bên ngoài 威勢の若者:... -
威風
Mục lục 1 [ いふう ] 1.1 v5r 1.1.1 uy phong 1.1.2 oai phong [ いふう ] v5r uy phong oai phong -
威武
[ いぶ ] v5r uy vũ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.