- Từ điển Nhật - Việt
威勢
[ いせい ]
n
uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi
- 見せかけの威勢で(人)を驚かす: uy hiếp ai bằng uy lực bên ngoài
- 威勢の若者: uy lực của người trẻ tuổi
- 威勢のいい声: giọng nói đầy uy lực
- 威勢よく拍手する: vỗ tay sôi nổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
威風
Mục lục 1 [ いふう ] 1.1 v5r 1.1.1 uy phong 1.1.2 oai phong [ いふう ] v5r uy phong oai phong -
威武
[ いぶ ] v5r uy vũ -
娯楽
Mục lục 1 [ ごらく ] 1.1 n 1.1.1 trò truyện 1.1.2 sự giải trí/trò giải trí/sự tiêu khiển/sự vui chơi 1.1.3 du hý [ ごらく... -
娯楽場
[ ごらくじょう ] n nơi giải trí -
娯楽室
[ ごらくしつ ] n Phòng giải trí -
娯楽番組
[ ごらくばんぐみ ] n chương trình giải trí -
娯楽街
[ ごらくがい ] n khu giải trí -
娶る
[ めとる ] n đẹp duyên -
娘
[ むすめ ] n, hum con gái -
娘たちと地域のための開発・教育プログラム
[ むすめたちとちいきのためのかいはつ・きょういくぷろぐらむ ] n, hum Chương trình Giáo dục và phát triển vì con gái... -
娘の夫
Mục lục 1 [ むすめのおっと ] 1.1 n, hum 1.1.1 tế tử 1.1.2 em rể 1.1.3 chàng rể [ むすめのおっと ] n, hum tế tử em rể chàng... -
娘婿
[ むすめむこ ] n con gái nuôi -
娘心
[ むすめごころ ] n trái tim con gái/tâm hồn người con gái -
娘盛り
[ むすめざかり ] n tuổi thanh xuân/thời thiếu nữ/tuổi dậy thì -
婚外性交
[ こんがいせいこう ] n Sự ngoại tình -
婚姻
[ こんいん ] n, adj-no hôn nhân -
婚姻する
[ こんいん ] vs kết hôn -
婚姻届
Mục lục 1 [ こんいんとどけ ] 1.1 vs 1.1.1 giấy hôn thú 1.2 n 1.2.1 Sự đăng ký kết hôn [ こんいんとどけ ] vs giấy hôn thú... -
婚姻法
[ こんいんほう ] n luật hôn nhân -
婚家
[ こんか ] n gia đình nhà chồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.