- Từ điển Nhật - Việt
字送り点
Xem thêm các từ khác
-
字方向
Tin học [ じほうこう ] hướng viết chữ [character writing direction] -
孔子
[ こうし ] n Khổng Tử 孔子の教え: Lời dạy của Khổng Tử 孔子の説を奉じる: Theo thuyết của Khổng Tử 孔子プラザ:... -
孔雀
[ くじゃく ] n con công trống/con khổng tước 羽を広げた孔雀: con khổng tước xòe cánh 孔雀が大声でわめくと、間もなく雨や突風が来るだろう:... -
孔雀妙王
[ くじゃくみょうおう ] n Khổng Tước Diệu Vương -
孔雀石
[ くじゃくせき ] n Khổng tước thạch/malachit (khoáng chất) 藍孔雀石: khổng tước thạch màu chàm -
孕む
Mục lục 1 [ はらむ ] 1.1 v5m 1.1.1 chứa đựng 1.1.2 căng phồng/no (cánh buồm) [ はらむ ] v5m chứa đựng 潜在的な危険性をはらむ:... -
定型
[ ていけい ] n hình dạng cố định/hình dạng thông thường 非定型の菌株 :hình dạng không thông thường của một loại... -
定型詩
[ ていけいし ] n thơ theo thể cố định -
定まった場所
[ さだまったばしょ ] n nơi chỉ định -
定まらない天気
[ さだまらないてんき ] n thời tiết hay thay đổi -
定まる
[ さだまる ] v5r ổn định 最近は天気が定まらない。: Gần đây thời tiết không ổn đinh. -
定か
Mục lục 1 [ さだか ] 1.1 adj-na 1.1.1 rõ ràng/phân minh 1.2 n 1.2.1 sự phân minh/phân minh/chắc [ さだか ] adj-na rõ ràng/phân minh... -
定収入
[ ていしゅうにゅう ] n Thu nhập cố định 定収入のある :có thu nhập cố định 定収入のある個人 :người có... -
定常状態
[ ていじょうじょうたい ] n trạng thái vững vàng/trạng thái ổn định 定常状態では :trong tình trạng ổn định 変動の中の定常状態にある :trạng... -
定常情報源
Tin học [ ていじょうじょうほうげん ] nguồn thông tin ổn định [stationary message source/stationary information source] -
定常性
Tin học [ ていじょうせい ] ổn định [being stationary (said of a process)] Explanation : Ví dụ một quá trình ổn định. -
定年
[ ていねん ] n tuổi về hưu うちの会社では重役には定年がない。: Không có tuổi về hưu đối với những người có... -
定年に感謝の挨拶する
[ ていねんにかんしゃのあいさつする ] n lạy tạ -
定年を迎える
[ ていねんをむかえる ] n Được nghỉ hưu もうじき定年を迎える。 :tôi sắp đến thời kì nghỉ hưu 定年を迎える日 :ngày... -
定年金
[ ていねんきん ] n tiền hưu trí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.