- Từ điển Nhật - Việt
定住者
Xem thêm các từ khác
-
定形
[ ていけい ] n hình dạng cố định/hình dạng thông thường 定形のないこと :không có hình dạng cố định -
定形外郵便物
[ ていけいがいゆうびんぶつ ] n thư không theo cỡ chuẩn -
定形動詞
[ ていけいどうし ] n Động từ có ngôi 活用定形動詞 :động từ chia theo ngôi 非定形動詞 :động từ không chia... -
定形郵便物
[ ていけいゆうびんぶつ ] n thư theo cỡ chuẩn -
定価
Mục lục 1 [ ていか ] 1.1 n 1.1.1 giá xác định/giá ghi trên hàng hoá 1.1.2 giá hiện hành 1.1.3 giá cố định 2 Kinh tế 2.1 [ ていか... -
定価表
[ ていかひょう ] n bảng giá 細目定価表 :bảng giá với các mục chi tiết -
定価表値段
Mục lục 1 [ ていかひょうねだん ] 1.1 n 1.1.1 giá hiện hành 2 Kinh tế 2.1 [ ていかひょうねだん ] 2.1.1 giá hiện hành [list... -
定律
[ ていりつ ] n luật định -
定例会
[ ていれいかい ] n hội nghị theo định lệ 定例会議 :hội nghị thường lệ//cuộc họp thường lệ 定例会議 :hội... -
定める
[ さだめる ] v1 làm ổn định/xác định 目標を定めて勉強したほうが良い。: Nên học với một mục tiêu xác định. -
定員
[ ていいん ] n sức chứa この映画館は定員300名です。: Rạp chiếu bóng này có sức chứa 300 người. -
定冠詞
[ ていかんし ] n Mạo từ xác định 定冠詞を用いる :sử dụng mạo từ xác định -
定則
[ ていそく ] n luật lệ/quy tắc -
定率
[ ていりつ ] n tỷ lệ cố định 定率減税 :giảm thuế theo tỷ lệ xác định ~に狙いを定めた定率減税を計画する :dự... -
定理
Mục lục 1 [ ていり ] 1.1 n 1.1.1 Định lý/mệnh đề 1.1.2 định lý 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていり ] 2.1.1 định lý [theorem] [ ていり... -
定着
Mục lục 1 [ ていちゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự có chỗ đứng vững chắc 1.1.2 định hình [ ていちゃく ] n sự có chỗ đứng vững... -
定着する
[ ていちゃく ] vs có chỗ đứng vững chắc テレビは生活の中に定着してきた。: Tivi có một chỗ đứng vững chắc trong... -
定着剤
[ ていちゃくざい ] n thuốc hiện ảnh -
定着液
Mục lục 1 [ ていちゃくえき ] 1.1 vs 1.1.1 định hình 1.2 n 1.2.1 dung dịch hiện ảnh [ ていちゃくえき ] vs định hình n dung... -
定礎式
[ ていそしき ] n lễ khởi công (~の)定礎式を挙げる :tiến hành lễ khởi công 新工場の定礎式を行う :tổ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.