Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

定訳

[ ていやく ]

n

Bản dịch chuẩn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 定足数

    [ ていそくすう ] n Số đại biểu quy định (để biểu quyết) 定足数が_人である :số người biểu quyết _ その改正案の通過には、4人という定足数が必要とされる :cần...
  • 定航用船

    Kinh tế [ ていわたるようせん ] thuê tàu chuyến [voyage (trip) charter] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 定航用船契約保険証券

    Kinh tế [ ていわたるようせんけいやくほけんしょうけん ] đơn bảo hiểm chuyến [voyage policy] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 定航海用船

    Kinh tế [ ていこうかいようせん ] thuê tàu chuyến [voyage (trip) charter] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 定航海用船契約

    Mục lục 1 [ ていこうかいようせんけいやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng thuê tàu chuyến 2 Kinh tế 2.1 [ ていこうかいようせんけいやく...
  • 定航海用船契約保険証券

    Kinh tế [ ていこうかいようせんけいやくほけんしょうけん ] đơn bảo hiểm chuyến [voyage policy] Category : Ngoại thương...
  • 定量

    [ ていりょう ] n định lượng/lượng cố định 鉛定量 :định lượng chì
  • 定量分析

    Mục lục 1 [ ていりょうぶんせき ] 1.1 n 1.1.1 Sự phân tích định lượng 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていりょうぶんせき ] 2.1.1 phân...
  • 定量発注方式

    Kinh tế [ ていりょうはっちゅうほうしき ] hệ thống đặt hàng định lượng [Fixed Size Ordering System] Explanation : あらかじめ設定した在庫量を割り込んだ時点(発注点)で、決められた定量を発注する方式のこと。在庫管理が容易であり、需要変動の少ない安定した商品の発注に適している。自動発注も可能となる。
  • 定量(的)調査

    Kinh tế [ ていりょうちょうさ ] nghiên cứu định lượng [quantitative research (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 定電圧定周波数電源装置

    Tin học [ ていでんあつていしゅうはすうでんげんそうち ] CVCF/nguồn cung cấp tần số điện áp không đổi [CVCF/Constant...
  • 定電圧・定電流電源

    Kỹ thuật [ ていでんあつ・ていでんりゅうでんげん ] bộ nguồn có ổn áp/chấn lưu
  • 定格荷重

    Mục lục 1 [ ていかくかじゅう ] 1.1 n 1.1.1 tải trọng quy định 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていかくかじゅう ] 2.1.1 tải trọng tiêu...
  • 定款

    [ ていかん ] n điều lệ
  • 定款、条例

    Kinh tế [ ていかん、じょうれい ] Điều lệ Category : Luật
  • 定比例

    [ ていひれい ] n Tỉ lệ cố định 定比例の法則 :nguyên tắc kết hợp theo một tỉ lệ xác định 定比例の法則 :định...
  • 定温

    Mục lục 1 [ ていおん ] 1.1 n 1.1.1 Nhiệt độ cố định 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていおん ] 2.1.1 nhiệt độ ổn định [contant temperature]...
  • 定温動物

    [ ていおんどうぶつ ] n động vật máu nóng
  • 定温倉庫

    Kinh tế [ ていおんそうこ ] kho ổn định nhiệt độ Explanation : 倉庫内の温度が10~20℃に保たれ、湿度も一定に維持されている倉庫のこと。温度、湿度の変化で品質劣化しやすい食品や精密機器などの保管に適している。なお、低温倉庫は定温倉庫の一種で、温度が15℃、湿度が75~80%に保たれている倉庫のこと。
  • 定滑車

    [ ていかっしゃ ] n Ròng rọc cố định
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top