- Từ điển Nhật - Việt
寒冷
Mục lục |
[ かんれい ]
adj-na
rét mướt/lạnh
- 長期の寒冷な期間: thời kì rét mướt kéo dài
- 寒冷な北風: gió bắc lạnh
n
sự rét mướt/sự lạnh/luông không khí lạnh
- 寒冷前線は来週やって来る予定です: dự đoán thời tiết lạnh (luồng không khí) sẽ đến vào tuần tới
- 寒冷時期: thời kì lạnh
- 寒冷抗体: kháng thể lạnh
- 寒冷前線がカナダから南下し、当地方に寒さをもたらしつつあります: luồng không khí lạnh đang di chuyểntừ Canada xuống phía nam, khiến khu vực này có thời tiết lạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
寒剤
Kỹ thuật [ かんざい ] thuốc làm lạnh [freezing mixture] -
寒空
Mục lục 1 [ さむぞら ] 1.1 n 1.1.1 trời lạnh 1.1.2 thời tiết lạnh [ さむぞら ] n trời lạnh thời tiết lạnh -
寒風
[ かんふう ] n hàn phong -
寒暖計
[ かんだんけい ] n hàn thử biểu/nhiệt kế 最高寒暖計: nhiệt kế cao nhất 水中寒暖計: nhiệt kế trong nước 電気寒暖計:... -
寒暑
[ かんしょ ] n nóng và lạnh/đông hè 寒暑が極端な国: nước phải chịu thời tiết nóng và lạnh hết sức khắc nghiệt -
寒村
[ かんそん ] n nơi khỉ ho cò gáy/nơi thâm sơn cùng cốc/vùng sâu vùng xa 海辺の寒村: nơi khỉ ho cò gáy ven biển 沿海の寒村:... -
寒気
Mục lục 1 [ かんき ] 1.1 n 1.1.1 khí lạnh/hơi lạnh 2 [ さむけ ] 2.1 n 2.1.1 giá lạnh 2.1.2 căm [ かんき ] n khí lạnh/hơi lạnh... -
寒気がする
[ さむけがする ] n phát lệnh -
寒気を感ずる
[ さむけをかんずる ] n rét -
寒波
[ かんぱ ] n dòng lạnh/luồng không khí lạnh 寒波が居座る: luồng không khí lạnh tràn tới 寒波の影響で米国の小売売上高が増加している:... -
寒月
[ かんげつ ] n mặt trăng mùa đông -
寂
[ さび ] n sự tĩnh mịch/ sự lẻ loi/ sự buồn bã (人)からの楽しいファクスや伝言が来なくなって寂い :thiếu... -
寂しい
Mục lục 1 [ さびしい ] 1.1 adj 1.1.1 vắng vẻ/hẻo lánh 1.1.2 cô đơn/cô quạnh 1.1.3 buồn/nhàn rỗi quá [ さびしい ] adj vắng... -
寂れる
[ さびれる ] v1 tàn tạ/hoang vắng/tiêu điều 以前この町はとても寂れる: trước kia phố này rất tiêu điều hoang vắng -
寂然
Mục lục 1 [ じゃくねん ] 1.1 adj-na 1.1.1 vắng vẻ/hiu quạnh 1.1.2 lẻ loi/bơ vơ/cô độc 1.2 n 1.2.1 sự lẻ loi/sự bơ vơ/sự... -
寓話
[ ぐうわ ] n truyện ngụ ngôn おなじみの寓話: truyện ngụ ngôn quen thuộc 教訓的な寓話: truyện ngụ ngôn đạo đức 現代の寓話:... -
寄せる
Mục lục 1 [ よせる ] 1.1 v1 1.1.1 sống nhờ vào/dựa vào 1.1.2 đặt bên cạnh/cộng/tập trung lại 2 Tin học 2.1 [ よせる ] 2.1.1... -
寄せ集め
[ よせあつめ ] n sự tụ tập/sự thu gom ~のチーム: đội vận động viên góp nhặt từ nhiều nguồn -
寄宿舎
Mục lục 1 [ きしゅくしゃ ] 1.1 n 1.1.1 nội trú 1.1.2 ký túc xá/ký túc 2 [ よしゅくしゃ ] 2.1 n 2.1.1 xá [ きしゅくしゃ ]... -
寄付
[ きふ ] n sự tặng cho/sự kính tặng/sự cho/sự quyên cúng/tặng/biếu tặng/quyên góp/sự ủng hộ/ủng hộ/sự đóng góp/đóng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.