Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

寓話

[ ぐうわ ]

n

truyện ngụ ngôn
おなじみの寓話: truyện ngụ ngôn quen thuộc
教訓的な寓話: truyện ngụ ngôn đạo đức
現代の寓話: truyện ngụ ngôn hiện đại
寓話を語る: kể chuyện ngụ ngôn
寓話作者: người sáng tác (viết) chuyện ngụ ngôn
(中世の)動物寓話集: tập truyện ngụ ngôn động vật (thời trung cổ)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 寄せる

    Mục lục 1 [ よせる ] 1.1 v1 1.1.1 sống nhờ vào/dựa vào 1.1.2 đặt bên cạnh/cộng/tập trung lại 2 Tin học 2.1 [ よせる ] 2.1.1...
  • 寄せ集め

    [ よせあつめ ] n sự tụ tập/sự thu gom ~のチーム: đội vận động viên góp nhặt từ nhiều nguồn
  • 寄宿舎

    Mục lục 1 [ きしゅくしゃ ] 1.1 n 1.1.1 nội trú 1.1.2 ký túc xá/ký túc 2 [ よしゅくしゃ ] 2.1 n 2.1.1 xá [ きしゅくしゃ ]...
  • 寄付

    [ きふ ] n sự tặng cho/sự kính tặng/sự cho/sự quyên cúng/tặng/biếu tặng/quyên góp/sự ủng hộ/ủng hộ/sự đóng góp/đóng...
  • 寄付き値段

    Kinh tế [ よりつきねだん ] giá mở cửa/giá mở hàng (sở giao dịch) [opening quotation] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 寄付き相場

    Kinh tế [ よりつきそうば ] giá đầu ngày/giá mở cửa/giá mở hàng (sở giao dịch) [opening price] Category : Sở giao dịch [取引所]
  • 寄付する

    Mục lục 1 [ きふ ] 1.1 vs 1.1.1 tặng cho/kính tặng/quyên cúng/quyên góp/tặng/ủng hộ/quyên tặng/đóng góp 2 [ きふする ] 2.1...
  • 寄り付き値段(株式)

    [ よりつきねだん(かぶしき) ] vs giá mở hàng (sở giao dịch)
  • 寄り付き相場(取引所)

    [ よりつきそうば(とりひきじょ) ] vs giá mở hàng (sở giao dịch)
  • 寄り付け値段(株式)

    [ よりつけねだん(かぶしき) ] vs giá mở cửa (sở giao dịch)
  • 寄り付け相場(取引所)

    [ よりつけそうば(とりひきじょ) ] vs giá mở cửa (sở giao dịch)
  • 寄り道

    [ よりみち ] n tiện đường đi
  • 寄り道する

    [ よりみち ] vs tiện đường đi/ghé ngang/tạt ngang 本屋に~をして帰る。: Tiện đường ghé vào hiệu sách rồi về nhà.
  • 寄り集まる

    [ よりあつまる ] v5r tập hợp lại/tụ họp lại グループ長の指導で~。: tập hợp lại theo chỉ đạo của trưởng nhóm
  • 寄り掛かる

    Mục lục 1 [ よりかかる ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 dựa vào 1.1.2 dựa dẫm/ỷ lại [ よりかかる ] v5r, vi dựa vào 壁に~: dựa vào...
  • 寄る

    Mục lục 1 [ よる ] 1.1 vs 1.1.1 ghé 1.2 v5r 1.2.1 tụ tập/gặp gỡ/chồng chất 1.3 v5r 1.3.1 xích lại gần/dựa vào/ghé qua [ よる...
  • 寄生

    [ きせい ] n kẻ ăn bám/động thực vật ký sinh/động vật ký sinh/thực vật ký sinh/ký sinh trùng/sự ăn bám/sự ký sinh 一時的寄生:...
  • 寄生する

    Mục lục 1 [ きせい ] 1.1 vs 1.1.1 ký sinh/sống ký sinh 2 [ きせいする ] 2.1 vs 2.1.1 ký sinh/sống ký sinh [ きせい ] vs ký sinh/sống...
  • 寄生虫

    Mục lục 1 [ きせいちゅう ] 1.1 vs 1.1.1 giun sán 1.1.2 giun 1.2 n 1.2.1 ký sinh trùng [ きせいちゅう ] vs giun sán giun n ký sinh...
  • 寄託

    Kinh tế [ きたく ] gửi giữ [bailment]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top