- Từ điển Nhật - Việt
寿司
[ すし ]
n, uk
món ăn sushi của nhật
- お寿司はダメよ!私、妊娠してるのよ! :Tôi không thể ăn món Sushi vì tôi đang có mang
- 君は日本人なの?そしたら寿司作れるの? :Bạn là người Nhật à? Vậy thì bạn có thể làm món Sushi được không?
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
寿命
[ じゅみょう ] n tuổi thọ/đời -
寿命診断
Kỹ thuật [ じゅみょうしんだん ] sự đánh giá tuổi thọ [life assessment] -
寿命試験
Kỹ thuật [ じゅみょうしけん ] sự thí nghiệm về tuổi thọ [life test] -
富
Mục lục 1 [ とみ ] 1.1 n 1.1.1 nguồn lợi/tài nguyên 1.1.2 của cải/tài sản [ とみ ] n nguồn lợi/tài nguyên 海の富を十分に利用する:... -
富力
Mục lục 1 [ ふりょく ] 1.1 n 1.1.1 tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) 1.1.2 của cải [ ふりょく ] n tiềm lực... -
富士山
[ ふじさん ] n núi Phú Sĩ -
富岳
[ ふがく ] n Núi Phú sĩ -
富強
Mục lục 1 [ ふきょう ] 1.1 adj-na, adj-no 1.1.1 giàu có hùng mạnh/phú cường/hùng cường 1.2 n 1.2.1 sự giàu có hùng mạnh/sự... -
富む
Mục lục 1 [ とむ ] 1.1 v5m 1.1.1 phong phú 1.1.2 phất 1.1.3 giàu có [ とむ ] v5m phong phú 資源に富んでいる: tài nguyên phong phú... -
富裕
Mục lục 1 [ ふゆう ] 1.1 n 1.1.1 sự giàu có 1.1.2 dư dật 1.2 adj-na 1.2.1 giàu có [ ふゆう ] n sự giàu có dư dật adj-na giàu... -
富豪
[ ふごう ] n phú ông/phú hào/người giàu có -
富貴
Mục lục 1 [ ふうき ] 1.1 adj-na 1.1.1 phú quý 1.2 n 1.2.1 sự phú quý 2 [ ふっき ] 2.1 adj-na 2.1.1 phú quý 2.2 n 2.2.1 sự phú quý... -
富農
[ ふのう ] n phú nông -
富者
Mục lục 1 [ ふうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người giàu 2 [ ふしゃ ] 2.1 n 2.1.1 người giàu 2.1.2 hào phú [ ふうしゃ ] n người giàu... -
富栄養化
[ ふえいようか ] n sự dinh dưỡng tốt -
寵姫
[ ちょうき ] n vợ yêu/thiếp yêu -
寵幸
[ ちょうこう ] n sự trọng đãi -
寵児
[ ちょうじ ] n con yêu/đứa con được yêu chiều -
寵臣
[ ちょうしん ] n sủng thần/triều thần được sủng ái -
寵愛
[ ちょうあい ] n sự sủng ái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.