- Từ điển Nhật - Việt
展開
Mục lục |
[ てんかい ]
n
sự triển khai/sự khám phá
- ~の核問題に関する最近の情勢の展開 :Sự triển khai những tình huống có liên quan đến vấn đề hạt nhân trong thời gian gần đây
- 滑りやすい坂の展開 :Sự triển khai (dự án)con dốc trơn
Kinh tế
[ てんかい ]
việc mở rộng (ra nước ngoài) [(overseas) expansion]
- Category: Tài chính [財政]
Tin học
[ てんかい ]
triển khai [expansion (vs)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
展開する
Mục lục 1 [ てんかいする ] 1.1 n 1.1.1 rải 1.1.2 khai triển 1.2 vs 1.2.1 triển khai 2 Kinh tế 2.1 [ てんかいする ] 2.1.1 thực... -
展開図
[ てんかいず ] n sơ đồ triển khai/ sơ đồ lắp ráp 部品展開図 :Sơ đồ lắp ráp các phụ tùng 外板展開図 :Sơ... -
展開接続図
Kỹ thuật [ てんかいせつぞくず ] sơ đồ mạch điện [circuit diagram] -
展望
Mục lục 1 [ てんぼう ] 1.1 n 1.1.1 triển vọng 1.1.2 sự quan sát [ てんぼう ] n triển vọng 国際的な仕事に就けるという非常に明るい展望 :... -
展望する
[ てんぼうする ] vs quan sát 緑豊かな田園地帯を展望する :Quan sát một vùng đồng quê xanh tươi ~を総合的かつ俯瞰的に展望する :Quan... -
展望台
[ てんぼうだい ] n đài quan sát エエッ?自由の女神の冠の部分て、展望台になっているの?じゃあ、エレベーターがあるわけ?あの女神さんの中に? :Hả?... -
展性
Mục lục 1 [ てんせい ] 1.1 n 1.1.1 Sự dễ uốn/tính dễ dát mỏng 2 Kỹ thuật 2.1 [ てんせい ] 2.1.1 tính dễ dát mỏng/tính... -
居城
[ きょじょう ] n cư trú -
居合わせる
[ いあわせる ] v1 tình cờ gặp 私たちは犯罪の現場に居合わせた。: Chúng tôi tình cờ có mặt ở hiện trường vụ phạm... -
居住
Mục lục 1 [ きょじゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự cư trú/sự sinh sống/cư trú/sinh sống/sống/thường trú 1.1.2 địa chỉ [ きょじゅう... -
居住地
Mục lục 1 [ きょじゅうち ] 1.1 n 1.1.1 thổ cư 1.1.2 nơi cư trú/nơi sinh sống/nơi thường trú 1.1.3 bản [ きょじゅうち ]... -
居住設備
[ きょじゅうせつび ] n bố trí nhà ở -
居住権
[ きょじゅうけん ] n quyền cư trú -
居る
Mục lục 1 [ いる ] 1.1 v1, hum, uk 1.1.1 ở/tại 1.1.2 có 2 [ おる ] 2.1 v5r, hum, uk 2.1.1 có/ở/sống/có mặt [ いる ] v1, hum, uk... -
居候
[ いそうろう ] n kẻ ăn bám/người ăn theo/kẻ ăn nhờ ở đậu スペンサー家の居候: kẻ ăn bám gia đình Spencer ~に居候する:... -
居眠り
[ いねむり ] n sự ngủ gật 彼は仕事中に居眠りした。: Anh ta ngủ gật khi đang làm việc. 彼は居眠り運転をしていて前の車に追突した。:... -
居眠りする
Mục lục 1 [ いねむり ] 1.1 vs 1.1.1 ngủ gật 2 [ いねむりする ] 2.1 vs 2.1.1 gật gù 2.1.2 gật gà gật gù 2.1.3 gật [ いねむり... -
居留する
[ きょりゅうする ] vs lưu trú -
居留民
Mục lục 1 [ きょりゅうみん ] 1.1 vs 1.1.1 dân cư 1.1.2 dân chúng 1.1.3 cư dân [ きょりゅうみん ] vs dân cư dân chúng cư dân -
居間
[ いま ] n phòng khách/phòng đợi 暖炉のある居間: Phòng đợi có điều hoà わが家の居間には南向きの大きな窓がある:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.