- Từ điển Nhật - Việt
山岳
[ さんがく ]
n
vùng núi/vùng đồi núi
- ~の山岳地帯で強化訓練を受ける :Được huấn luyện trong 1 vùng đồi núi ở~
- 山岳部標準時で8時をお知らせ致します :Bây giờ là 8h tính theo giờ tiêu chuẩn ở vùng núi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
山岳部
[ さんがくぶ ] n vùng đồi núi 山岳部標準時間 :Thời gian theo tiêu chuẩn vùng đồi núi -
山峡
[ さんきょう ] n hẻm núi/khe núi 曲がりくねる山峡 :Hẻm núi khúc khuỷu -
山崩れ
[ やまくずれ ] n sự lở đất/lở đất 集中豪雨がもたらす山崩れ :Cơn mưa xối xả đã làm lở đất 山崩れで通行止めだ :Tắc... -
山師
Mục lục 1 [ やまし ] 1.1 n 1.1.1 nhà thám hiểm/người thám hiểm 1.1.2 người đầu cơ/người tích trữ 1.1.3 kẻ bịp bợm [... -
山形フライス
Kỹ thuật [ やまがたフライス ] máy phay góc [angular cutter] -
山地
[ さんち ] n sơn địa アラバリ丘陵、アラバリ山地 :Sơn địa Aravalli アララス山地 :Sơn địa Araras -
山刀
[ やまがたな ] n rìu đốn củi -
山を克服する
[ やまをこくふくする ] n vượt qua núi -
山々
Mục lục 1 [ やまやま ] 1.1 n 1.1.1 những ngọn núi/núi non 1.2 adv 1.2.1 rất nhiều/nhiều nhiều [ やまやま ] n những ngọn núi/núi... -
山火事
[ やまかじ ] n cháy rừng -
山積
[ さんせき ] n sự chồng chất/sự chất đống như núi/chồng chất 外交面で未解決の問題が山積した状態で :Trên... -
山積する
Mục lục 1 [ さんせき ] 1.1 vs 1.1.1 chồng chất/chất đống như núi 2 [ やまつみする ] 2.1 vs 2.1.1 chồng [ さんせき ] vs chồng... -
山紫水明
[ さんしすいめい ] n sơn thủy hữu tình/cảnh sơn thủy hữu tình 山紫水明の地 :Nơi có phong cảnh sơn thủy hữu tình -
山羊
[ やぎ ] n dê -
山羊の血
[ やぎのち ] n máu dê -
山羊の肉
[ やぎのにく ] n thịt dê -
山猫
[ やまねこ ] n mèo rừng/linh miêu 山猫スト参加者 :Người săn bắt mèo rừng 山猫ブランド :Loài linh miêu -
山登り
[ やまのぼり ] n sự leo núi/sự trèo núi/leo núi もうこの歳じゃ、山登り無理かしら。 :Tôi phân vân liệu tôi vẫn... -
山荘
[ さんそう ] n nhà nghỉ trên núi この山荘はジメジメしている気がする。 :Nhà nghỉ trên núi dường như rất ẩm... -
山菜
[ さんさい ] n rau dại ở núi 山菜を採る :Hái rau dại 山で山菜を取る :Hái rau dại trên núi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.