- Từ điển Nhật - Việt
帰順
Xem thêm các từ khác
-
帰順する
Mục lục 1 [ きじゅんする ] 1.1 vs 1.1.1 qui thuận 1.1.2 qui phục [ きじゅんする ] vs qui thuận qui phục -
帰路
[ きろ ] n-adv, n-t đường về/đường trở về 山に短期滞在したあと、私たちは帰路についた : sau khi ở lại trên... -
帰郷
[ ききょう ] n sự hồi hương/sự trở về nhà/hồi hương/trở về nhà/về thăm quê/thăm quê 帰郷が許される: cho phép trở... -
帰航
[ きこう ] n chuyến về -
帰還
Mục lục 1 [ きかん ] 1.1 n 1.1.1 sự trở về/sự hồi hương/trở về/hồi hương 2 Tin học 2.1 [ きかん ] 2.1.1 phản hồi/thông... -
帰還する
[ きかんする ] vs trở về/hồi hương 地球に無事帰還する: trở về trái đất an toàn 難民の帰還する権利: quyền được... -
帰途
[ きと ] n trên đường về/giữa đường/trên chặng về Bへの帰途Aに立ち寄ることにする: quyết định ghé vào A trên đường... -
帰港
Kinh tế [ きこう ] chuyến về [return voyage] Category : Tàu biển [船] -
帰港運賃
Kinh tế [ きこううんちん ] cước trở về [homeward freight] -
串
[ くし ] n que -
帳
[ とばり ] n màn/rèm -
帳合
Kinh tế [ ちょうあい ] giao dịch qua việc mở tài khoản giao dịch Explanation : 取引口座を開設して、継続的に取引を行うこと。小売業者が卸売業者やメーカーなどを1企業とだけ取引契約することを1店1帳合制と呼ぶ。 -
帳場の者
[ ちょうばのもの ] n người lễ tân -
帳尻
[ ちょうじり ] n sự cân bằng tài khoản -
帳付け
Mục lục 1 [ ちょうつけ ] 1.1 n 1.1.1 người giữ sổ sách/sự giữ sổ sách 2 [ ちょうづけ ] 2.1 n 2.1.1 người giữ sổ sách/sự... -
帳票
[ ちょうひょう ] n Trương mục 帳票データ~Trương mục dữ liệu -
帳簿
Mục lục 1 [ ちょうぼ ] 1.1 n 1.1.1 trương bạ/sổ đăng ký/sổ kế toán 2 Kinh tế 2.1 [ ちょうぼ ] 2.1.1 sổ cái [account book,... -
帳簿閲覧権
Kinh tế [ ちょうぼえつらんけん ] quyền được xem sổ sách kế toán [right to inspect the books] Category : Ủy thác đầu tư [投資信託]... -
帳面
Mục lục 1 [ ちょうめん ] 1.1 n 1.1.1 vở viết 1.1.2 vở 1.1.3 sổ ghi nhớ/sổ kế toán [ ちょうめん ] n vở viết vở sổ ghi... -
帳消し
[ ちょうけし ] n sự xóa bỏ/sự hủy hoại 借金を帳消しにする: Xóa nợ 彼のせっかくの名声も今回のスキャンダルで帳消しになった。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.