- Từ điển Nhật - Việt
座洲
Xem thêm các từ khác
-
座敷
[ ざしき ] n phòng khách Ghi chú: 座敷 là loại phòng kiểu Nhật có trải chiếu tatami, hay dùng để tiếp khách -
座所
[ ざしょ ] n chỗ ngồi -
享受
[ きょうじゅ ] n sự hưởng thụ/hưởng thụ/nhận/hưởng ~の完全な享受: hoàn toàn hưởng thụ của cái gì ~ ~に関する権利の不平等な享受:... -
享受する
Mục lục 1 [ きょうじゅする ] 1.1 vs 1.1.1 thừa hưởng 1.1.2 hưởng thụ/hưởng/nhận [ きょうじゅする ] vs thừa hưởng... -
庫入れ
[ くらいれ ] n sự lưu kho -
享楽
[ きょうらく ] n sự hưởng lạc/sự hưởng thụ/hưởng thụ/hưởng lạc 享楽に飽きて: chán ngấy sự hưởng thụ 享楽主義:... -
享楽主義
[ きょうらくしゅぎ ] n chủ nghĩa hưởng lạc 心理学的享楽主義: chủ nghĩa hưởng lạc tâm lý học -
享有
[ きょうゆう ] n sự được hưởng/hưởng/được hưởng 権利享有: được hưởng quyền lợi 財産権の享有: được hưởng... -
享有する
[ きょうゆうする ] vs được hưởng/hưởng 勉強権利を享有する: hưởng quyền học hành -
京
[ けい ] n mười triệu tỷ, 10.000.000.000.000.000 -
京都市
[ きょうとし ] n Kyoto/thành phố Kyoto 京都市の人口は約146万人です: dân số của Kyoto khoảng một triệu bốn trăm sáu mươi... -
京都府
[ きょうとふ ] n phủ Kyoto/tỉnh Kyoto 京都府看護協会: hiệp hội y tá tỉnh Kyoto 京都府警備業協会: hiệp hội an ninh tỉnh... -
京阪
[ けいはん ] n Kyoto và Osaka 京阪奈: Kyoto, Osaka và Nara 京阪神不動産: Công ty bất động sản Kyoto và Osaka 京阪電気鉄道:... -
庭
Mục lục 1 [ てい ] 1.1 n 1.1.1 vườn 2 [ にわ ] 2.1 n 2.1.1 sân vườn 2.1.2 sân [ てい ] n vườn [ にわ ] n sân vườn 素晴らしい庭 :một... -
庭で作った野菜
[ にわでつくったやさい ] n Rau trồng trong vườn nhà -
亭午
[ ていご ] n Buổi trưa -
庭師
[ にわし ] n Người làm vườn/thợ làm vườn 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた :người làm vườn thu nhặt các... -
亭主
[ ていしゅ ] n ông chủ/người chồng/người chủ nhà 内の主人は亭主関白です。: Chồng tôi rất hay lên mặt ông chủ. -
庭下駄
[ にわげた ] n Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm) -
亭亭
[ ていてい ] n Cao ngất/sừng sững 亭亭たる大木: cây cao sừng sững
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.