- Từ điển Nhật - Việt
性行
Xem thêm các từ khác
-
性質
tính chất -
性能
tính năng, hiệu suất dư thừa, tính năng [capacity, characteristic, performance] -
性能ペナルティ
tình thế bất lợi về khả năng thực thi [performance penalty/efficiency penalty] -
性能管理
quản lý khả năng thực thi [performance management] -
性能監視
kiểm soát khả năng thực thi [performance monitoring] -
性能評価
đánh giá tính năng [benchmark], explanation : phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn... -
性格
phẩm cách, tâm trạng/trạng thái/tính tình/tâm tính/tính cách, tính nết, 湿った手の人は、情熱的な性格。 :người... -
性格が合う
hợp tính -
性欲
tình dục, tính dục, dục tình -
性情
tính tình -
性急
cấp tính/ vội vàng/ nhanh chóng, sự cấp tính/ sự vội vàng -
性急な
nóng nảy, nóng, lau nhau, hộc tốc, hấp tấp -
怨み
oán thù -
怨む
oán, hiềm -
怨霊
hồn ma báo oán, 黒猫の怨霊: hồn ma báo oán của con mèo đen, 怨霊を退散する: xua đuổi hồn ma báo oán -
怪しい
vụng về, đáng ngờ/không bình thường/khó tin, 父親は怪しい手つきで赤ん坊を抱いていた。: Ông bố bế đứa bé bằng... -
怪しむ
nghi ngờ, 先生は彼がカンニングをしたのではないか怪しんだ。: thầy giáo nghi ngờ không rõ anh ta có gian lận hay không. -
怪奇
kì quái/quái lạ/kinh dị/kì lạ/kỳ dị/rùng rợn, kì quái/quái lạ/kinh dị/kỳ dị/kỳ lạ/rùng rợn, 怪奇映画: phim kinh... -
怪奇小説
tiểu thuyết ly kỳ, 怪奇小説を読む: Đọc tiểu thuyết ly kỳ -
怪奇物語り
câu chuyện ly kỳ/chuyện rùng rợn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.