Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

恥さらし

Mục lục

[ はじさらし ]

adj-na

nhục nhã/hổ thẹn
~にとって恥さらしなことには :thật đáng xấu hổ vì vụ ~
一族の恥さらしになる。 :Tự cảm thấy nhục nhã, xấu hổ vì những việc làm sai trái ảnh hưởng thanh danh của cả gia đình

n

sự nhục nhã/sự hổ thẹn
とんでもない恥さらし :Rất nhục nhã, xấu hổ/Cực kì nhục nhã, xấu hổ/Nhục nhã,xấu hổ chưa từng thấy/Nhục nhã, xấu hổ đến mức không thể tưởng tượng nổi
恥さらしな事をしでかす :làm những việc đáng xấu hổ/làm điều đáng hổ thẹn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 恥知らず

    Mục lục 1 [ はじしらず ] 1.1 adj-na 1.1.1 không biết xấu hổ 1.2 n 1.2.1 sự không biết xấu hổ [ はじしらず ] adj-na không...
  • 恥辱

    [ ちじょく ] n sự sỉ nhục 殺人を考えたことに対する恥辱感 :thật đáng sỉ nhục nếu có ý định giết hại ai...
  • 恥辱的

    [ ちじょくてき ] n ô nhục
  • 恥晒し

    Mục lục 1 [ はじさらし ] 1.1 adj-na 1.1.1 ô nhục 1.2 n 1.2.1 sự ô nhục [ はじさらし ] adj-na ô nhục n sự ô nhục
  • 恨み

    [ うらみ ] n mối hận/sự căm ghét そんなことをしたら彼女の恨みを買うよ。: Nếu làm như vậy thì anh chỉ có chuốc...
  • 恨事

    [ こんじ ] n việc đáng ân hận
  • 恨めしい

    [ うらめしい ] adj căm hận/căm ghét/căm tức/hận 彼女は何も言わなかったが,恨めしい目つきで私を見た。: Cô ta không...
  • 恨む

    [ うらむ ] v5m hận/căm ghét/khó chịu/căm tức 彼女は担任の先生をひそかに恨んでいた。: Cô ấy căm tức ngấm ngầm...
  • [ おん ] n ân/ân nghĩa/ơn/ơn nghĩa 私はあの方にはとても恩を感じています。: Tôi rất biết ơn vị đó. いつかはあの方のご恩に報いなければならない。:...
  • 恩に背く

    [ おんにそむく ] n bội ân
  • 恩人

    [ おんじん ] n ân nhân M教授は私の一生の恩人である。: Giáo sự M là ân nhân cả đời của tôi.
  • 恩を施す

    [ おんをほどこす ] n đội ơn
  • 恩知らず

    Mục lục 1 [ おんしらず ] 1.1 n 1.1.1 vô ân 1.1.2 sự vô ơn/sự vong ơn/sự vong ơn bội nghĩa/sự bội bạc/sự bạc tình bạc...
  • 恩着を示す

    [ おんきをしめす ] adj-na đội ơn
  • 恩義

    [ おんぎ ] n ơn nghĩa
  • 恩給

    Mục lục 1 [ おんきゅう ] 1.1 n 1.1.1 lương hưu/trợ cấp 1.1.2 hưu bổng [ おんきゅう ] n lương hưu/trợ cấp 恩給をもらう:...
  • 恩賞

    [ おんしょう ] n giải thưởng アカデミーはアメリカの映画芸術科学分野の 彼は1億ドルの恩賞を受けられた:Anh...
  • 恩賜

    [ おんし ] n ân tứ/phần thưởng của vua ban/cao quý/vua ban 日本芸術院の恩賜賞を受ける: Nhận phần thưởng cao quý của...
  • 恩返し

    [ おんがえし ] n trả ơn/tạ ơn/cảm tạ công ơn/bày tỏ lòng cảm ơn 自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする:...
  • 恩赦

    [ おんしゃ ] n ân xá/đặc xá 政治犯は政府に恩赦を求めた: Các tù nhân chính trị yêu cầu chính phủ ân xá 服役中の全受刑者に対する恩赦を発表する:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top