- Từ điển Nhật - Việt
恥ずかしく思う
Xem thêm các từ khác
-
恥ずかしがり屋
[ はずかしがりや ] n người nhút nhát 「ルーシーって、男の子の前だと恥ずかしいみたいなのよ」「でもあの子、トミーの前では恥ずかしがり屋じゃないのに。きっとトミーのことは男の子と見てないんだろうな」 :Lucy... -
恥ずかしい
Mục lục 1 [ はずかしい ] 1.1 v1 1.1.1 ngượng 1.1.2 e ngại 1.1.3 ê mặt 1.2 adj 1.2.1 ngượng ngùng 1.3 adj 1.3.1 thẹn 1.4 adj 1.4.1... -
恥じらう
[ はじらう ] v5u cảm thấy xấu hổ/ngượng ngùng 花も恥じらう麗しい乙女:cô gái có vẻ đẹp mà hoa cũng phải xấu hổ/... -
恥じる
[ はじる ] v1 cảm thấy xấu hổ/ngượng ngùng 貧乏は恥ではない。貧乏を恥じることが恥なだけ。 :cái nghèo không... -
恥さらし
Mục lục 1 [ はじさらし ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhục nhã/hổ thẹn 1.2 n 1.2.1 sự nhục nhã/sự hổ thẹn [ はじさらし ] adj-na nhục... -
恥知らず
Mục lục 1 [ はじしらず ] 1.1 adj-na 1.1.1 không biết xấu hổ 1.2 n 1.2.1 sự không biết xấu hổ [ はじしらず ] adj-na không... -
恥辱
[ ちじょく ] n sự sỉ nhục 殺人を考えたことに対する恥辱感 :thật đáng sỉ nhục nếu có ý định giết hại ai... -
恥辱的
[ ちじょくてき ] n ô nhục -
恥晒し
Mục lục 1 [ はじさらし ] 1.1 adj-na 1.1.1 ô nhục 1.2 n 1.2.1 sự ô nhục [ はじさらし ] adj-na ô nhục n sự ô nhục -
恨み
[ うらみ ] n mối hận/sự căm ghét そんなことをしたら彼女の恨みを買うよ。: Nếu làm như vậy thì anh chỉ có chuốc... -
恨事
[ こんじ ] n việc đáng ân hận -
恨めしい
[ うらめしい ] adj căm hận/căm ghét/căm tức/hận 彼女は何も言わなかったが,恨めしい目つきで私を見た。: Cô ta không... -
恨む
[ うらむ ] v5m hận/căm ghét/khó chịu/căm tức 彼女は担任の先生をひそかに恨んでいた。: Cô ấy căm tức ngấm ngầm... -
恩
[ おん ] n ân/ân nghĩa/ơn/ơn nghĩa 私はあの方にはとても恩を感じています。: Tôi rất biết ơn vị đó. いつかはあの方のご恩に報いなければならない。:... -
恩に背く
[ おんにそむく ] n bội ân -
恩人
[ おんじん ] n ân nhân M教授は私の一生の恩人である。: Giáo sự M là ân nhân cả đời của tôi. -
恩を施す
[ おんをほどこす ] n đội ơn -
恩知らず
Mục lục 1 [ おんしらず ] 1.1 n 1.1.1 vô ân 1.1.2 sự vô ơn/sự vong ơn/sự vong ơn bội nghĩa/sự bội bạc/sự bạc tình bạc... -
恩着を示す
[ おんきをしめす ] adj-na đội ơn -
恩義
[ おんぎ ] n ơn nghĩa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.