- Từ điển Nhật - Việt
悦
[ えつ ]
n
sự tự mãn/mãn nguyện/sung sướng
- 上司は部下におだてられて悦に入った : sếp cười sung sướng khi cấp dưới nịnh khéo
- ひとり悦に入ってニタニタ笑う: tự mỉm cười một cách mãn nguyện
- 悦に入って笑う: cười mãn nguyện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
悦に入る
hài lòng/hả hê/tự thỏa mãn, 一人悦に入る: tự hài lòng với mình, こっそりいやらしいものを見て悦に入る: liếc trộm... -
悦楽
sự giải trí, 禁断の悦楽: môn giải trí kỳ lạ, スポーツ賭博(sporting)をしながらの悦楽人生: cuộc sống thoải mái với... -
悩ます
bạc đãi/làm phiền/gây phiền hà/làm cho đau khổ/làm cho khổ não/làm khổ, 頭を悩ます問題: vấn đề nhức đầu, 心を悩ます:... -
悩み
sự phiền não/sự khổ đau/sự đau khổ, bệnh tật, それが悩みの種だ: đấy là nguồn gốc của sự đau khổ -
悩みの種
nguyên nhân của sự lo lắng/nguyên nhân của sự phiền muộn -
悩乱
sự lo lắng -
悩む
ưu tư, lo phiền, lo buồn, khổ đau/lo lắng/buồn phiền -
悩殺
sức mê hoặc/sức quyến rũ -
悩殺する
mê hoặc/quyến rũ, 男を悩殺する: quyến rũ đàn ông -
悪
sự xấu/không tốt -
悪たれ口
sự ác khẩu -
悪の巷
thế giới tội ác ngầm -
悪びれる
sợ sệt/non gan -
悪しからず
xin lỗi, お断りしなければならない旨悪しからずご了承ください: xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi -
悪い
còm, xấu/không tốt, ngu ngốc -
悪い予感
điềm xấu -
悪い噂をされる
mang tiếng, そんなことをすると噂される。: làm thế sợ mang tiếng. -
悪い計画
hạ sách -
悪い政策
hạ sách -
悪すぎる
xấu quá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.