- Từ điển Nhật - Việt
惜しむ
Mục lục |
[ おしむ ]
v5m
trọng/coi trọng
- 武士は命よりも名を惜しむ: các võ sĩ đạo coi trọng danh dự hơn tính mệnh
tiếc rẻ
tiếc
miễn cưỡng
- いかなる努力も惜しむべきではない :Không nên nỗ lực một cách miễn cưỡng.
- (人)との別れを惜しむ :Miễn cưỡng phải rời xa ai đó~
căn cơ/tằn tiện/tiết kiệm/dành dụm
- 節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。 :Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.
- 追加のソフトフェアにお金を出すのを惜しむ :Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
惜敗
thất bại đáng tiếc/thất bại sát nút -
惜敗する
thất bại đáng tiếc -
惑う
lúng túng/bối rối -
惑乱
sự hỗn loạn -
惑わす
làm lúng túng/làm bối rối -
惑星
hành tinh -
惇厚
sự đôn hậu -
情
cảm xúc/tình cảm/cảm giác -
情け
lòng trắc ẩn/sự cảm thông, 人の情け: lòng trắc ẩn của con người -
情けない
không có sự cảm thông, thảm thương, thảm thiết, ngán ngẩm, cực khổ, nghèo nàn, đáng thương, đáng thương xót, làm hổ... -
情け容赦
lòng nhân từ -
情け知らず
nhẫn tâm/tàn nhẫn/không còn tính người -
情け深い
đầy cảm thông/nhân từ/nhân ái, 彼はとても情け深い人だ: anh ta là một người đầy nhân ái -
情報
tình báo, thông tin/tin tức, thông tin [information], thông tin [information], ~についてのもっと適切な情報: thông tin chính xác... -
情報基盤
cơ sở thông tin [information base] -
情報の測度
đo thông tin [measure of information] -
情報局
cục thông tin, 我々は情報局から説得力のある情報を得た: chúng tôi đã nhận được những thông tin đầy thuyết phục... -
情報工学
khoa học thông tin/khoa học máy tính [computer science] -
情報交換
trao đổi thông tin [information exchange] -
情報交換用アメリカ標準コード
mã ascii [american standard code for information exchange/ascii]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.